Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/1: Tăng trở lại tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/1: Phần lớn tăng 09/01/2024 - 09:28
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/1) tăng đồng loạt tại nhiều ngân hàng so với phiên giao dịch vào thứ Bảy tuần trước.
Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua và Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, tương đương với mức 165,98 VND/JPY và 170,74 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,64 |
165,29 |
173,22 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
Agribank |
165,57 |
166,23 |
170,77 |
0,47 |
0,47 |
0 |
VietinBank |
165,44 |
165,44 |
173,39 |
1,18 |
1,03 |
-0,57 |
BIDV |
164,66 |
165,66 |
173,33 |
0,93 |
0,94 |
0,98 |
Techcombank |
162,03 |
166,41 |
174,53 |
0,79 |
0,79 |
0,85 |
NCB |
164,44 |
165,64 |
172,16 |
0,55 |
0,55 |
0,57 |
Eximbank |
165,98 |
166,48 |
170,74 |
0,62 |
0,62 |
0,63 |
Sacombank |
165,98 |
166,48 |
172,53 |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng sau nhiều ngày giảm vào tuần trước. Hiện, tỷ giá tăng mạnh tại ba ngân hàng bao gồm Vietinbank, BIDV và Techcombank.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất 16.176 VND/AUD. Tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đạt mức thấp nhất 16.607 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.947 |
16.108 |
16.626 |
62 |
62 |
64 |
Agribank |
16.082 |
16.147 |
16.618 |
66 |
67 |
68 |
VietinBank |
16.152 |
16.252 |
16.702 |
110 |
190 |
40 |
BIDV |
16.079 |
16.176 |
16.640 |
102 |
103 |
110 |
Techcombank |
15.885 |
16.151 |
16.785 |
102 |
103 |
103 |
NCB |
16.031 |
16.131 |
16.696 |
41 |
41 |
14 |
Eximbank |
16.113 |
16.161 |
16.607 |
41 |
41 |
42 |
Sacombank |
16.176 |
16.226 |
16.634 |
57 |
57 |
58 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng ghi nhận tăng tại các chiều giao dịch mua - bán trong sáng nay. Theo đó, biên độ tăng dao động từ 113 đồng đến 228 đồng trong sáng nay.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá tại chiều mua vào là 30.800 VND/GBP (cao nhất) và tỷ giá tại chiều bán ra là 31.308 VND/GBP (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.195 |
30.500 |
31.481 |
135 |
136 |
141 |
Agribank |
30.417 |
30.601 |
31.398 |
113 |
114 |
116 |
VietinBank |
30.622 |
30.672 |
31.632 |
188 |
228 |
18 |
BIDV |
30.355 |
30.538 |
31.502 |
166 |
167 |
177 |
Techcombank |
30.231 |
30.605 |
31.559 |
158 |
158 |
169 |
NCB |
30.557 |
30.677 |
31.421 |
138 |
138 |
62 |
Eximbank |
30.541 |
30.633 |
31.417 |
127 |
128 |
131 |
Sacombank |
30.800 |
30.850 |
31.308 |
114 |
114 |
108 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại nhiều ngân hàng đều tăng vào phiên đầu tuần. Trong khi đó, tỷ giá giảm tại ngân hàng NCB, Agribank và giữ ổn định tại Techcombank.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào đạt mức 16,76 VND/KRW và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 19,3 VND/KRW, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,04 |
17,82 |
19,44 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,74 |
19,40 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
VietinBank |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,43 |
1,03 |
0,03 |
BIDV |
16,26 |
17,96 |
19,3 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,73 |
16,73 |
20,66 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 7 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.341 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.341 |
3.375 |
3.484 |
7 |
7 |
7 |
VietinBank |
- |
3.369 |
3.479 |
- |
26 |
-4 |
BIDV |
- |
3.378 |
3.470 |
- |
15 |
17 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.351 |
3.482 |
- |
10 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.160 VND/USD và 24.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.980,50 VND/EUR và 27.406,88 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.863,43 VND/SGD và 18.623,98 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.775,15 VND/CAD và 18.531,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 621,03 VND/THB và 716,50 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.