Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/1: Phần lớn tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/1: Giảm trở lại tại các ngân hàng 10/01/2024 - 09:22
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/1) đều tăng tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá tăng 0,54 - 0,76 đồng tại chiều mua vào và 0,59 - 0,78 đồng tại chiều bán ra.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Eximbank hiện đang ở mức cao nhất, đạt 166,73 VND/JPY. Tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức thấp nhất, đạt 171,36 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,37 |
166,03 |
173,99 |
0,73 |
0,74 |
0,77 |
Agribank |
166,11 |
166,78 |
171,36 |
0,54 |
0,55 |
1 |
VietinBank |
166,05 |
166,05 |
174 |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
BIDV |
165,42 |
166,42 |
174,11 |
0,76 |
0,76 |
0,78 |
Techcombank |
162,76 |
167,15 |
173,78 |
0,73 |
0,74 |
-0,75 |
NCB |
164,44 |
165,64 |
172,12 |
0 |
0 |
-0,04 |
Eximbank |
166,73 |
167,23 |
171,51 |
0,75 |
0,75 |
0,77 |
Sacombank |
166,64 |
167,14 |
173,19 |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Vietcombank tiếp đà điều chỉnh tỷ giá mua - bán tăng trong sáng nay.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất, ứng với mức 16.167 VND/AUD và 16.594 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.958 |
16.119 |
16.637 |
11 |
11 |
11 |
Agribank |
16.059 |
16.123 |
16.594 |
-23 |
-24 |
-24 |
VietinBank |
16.115 |
16.215 |
16.665 |
-37 |
-37 |
-37 |
BIDV |
16.060 |
16.156 |
16.608 |
-19 |
-20 |
-32 |
Techcombank |
15.853 |
16.119 |
16.748 |
-32 |
-32 |
-37 |
NCB |
15.997 |
16.097 |
16.708 |
-34 |
-34 |
12 |
Eximbank |
16.108 |
16.156 |
16.603 |
-5 |
-5 |
-4 |
Sacombank |
16.167 |
16.217 |
16.625 |
-9 |
-9 |
-9 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng trong phiên giao dịch hôm nay. Ghi nhận cho thấy, hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ dưới 100 đồng so với phiên hôm qua.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào đạt mức 30.850 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 31.366 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.249 |
30.554 |
31.537 |
54 |
54 |
56 |
Agribank |
30.463 |
30.647 |
31.455 |
46 |
46 |
57 |
VietinBank |
30.646 |
30.696 |
31.656 |
24 |
24 |
24 |
BIDV |
30.395 |
30.578 |
31.546 |
40 |
40 |
44 |
Techcombank |
30.269 |
30.644 |
31.591 |
38 |
39 |
32 |
NCB |
30.503 |
30.623 |
31.436 |
-54 |
-54 |
15 |
Eximbank |
30.593 |
30.685 |
31.471 |
52 |
52 |
54 |
Sacombank |
30.850 |
30.900 |
31.366 |
50 |
50 |
58 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng ở nhiều ngân hàng. Riêng Techcombank không ghi nhận mức tỷ giá mới vào hôm nay.
Ngân hàng VietinBank tiếp tục có mức tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV vẫn giữ mức tỷ giá bán ra thấp nhất, lần lượt là 16,76 VND/KRW và 19,33 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,84 |
19,47 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,77 |
19,43 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,31 |
18,02 |
19,33 |
0,05 |
0,06 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,63 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 9 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.332 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.459 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332 |
3.365 |
3.474 |
-9 |
-10 |
-10 |
VietinBank |
- |
3.360 |
3.470 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3.368 |
3.459 |
- |
-10 |
-11 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.343 |
3.474 |
- |
-8 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.145 VND/USD và 24.515 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.985,24 VND/EUR và 27.411,92 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.870,26 VND/SGD và 18.631,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.775,19 VND/CAD và 18.532,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,43 VND/THB và 711,20 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.