Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/1: Giảm trở lại tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/1: Xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng 11/01/2024 - 09:18
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/1) đồng loạt giảm so với phiên giao dịch hôm qua. Hiện, VietinBank và Sacombank ghi nhận tỷ giá giảm mạnh tại chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào ở mức cao nhất - 166,23 VND/JPY. Ngoài ra, Agribank đang có tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất - 170,75 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,75 |
165,41 |
173,34 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,65 |
Agribank |
165,55 |
166,21 |
170,75 |
-0,56 |
-0,57 |
-1 |
VietinBank |
164,91 |
164,91 |
172,86 |
-1,14 |
-1,14 |
-1,14 |
BIDV |
164,54 |
165,53 |
173,2 |
-0,88 |
-0,89 |
-0,91 |
Techcombank |
161,59 |
165,97 |
174,07 |
-1,17 |
-1,18 |
0,29 |
NCB |
164,17 |
165,37 |
171,85 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
Eximbank |
165,92 |
166,42 |
170,75 |
-0,81 |
-0,81 |
-0,76 |
Sacombank |
166,23 |
166,73 |
171,31 |
-0,41 |
-0,41 |
-1,88 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt giảm tại các ngân hàng trong sáng nay. Trong đó, Eximbank ghi nhận giảm mạnh trên mức 100 đồng vào phiên giữa tuần.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 16.089 VND/AUD (ngân hàng Sacombank). Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất ở mức 16.499 VND/AUD (ngân hàng Eximbank).
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.882 |
16.043 |
16.559 |
-76 |
-76 |
-78 |
Agribank |
15.982 |
16.046 |
16.516 |
-77 |
-77 |
-78 |
VietinBank |
16.061 |
16.161 |
16.611 |
-54 |
-54 |
-54 |
BIDV |
15.974 |
16.070 |
16.522 |
-86 |
-86 |
-86 |
Techcombank |
15.799 |
16.064 |
16.693 |
-54 |
-55 |
-55 |
NCB |
15.955 |
16.055 |
16.644 |
-42 |
-42 |
-64 |
Eximbank |
16.000 |
16.048 |
16.499 |
-108 |
-108 |
-104 |
Sacombank |
16.089 |
16.139 |
16.560 |
-78 |
-78 |
-65 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại tại nhiều ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng ngân hàng NCB có tỷ giá ổn định tại cả hai chiều mua và bán.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 30.753 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra là 31.268 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.184 |
30.489 |
31.469 |
-65 |
-65 |
-68 |
Agribank |
30.374 |
30.557 |
31.353 |
-89 |
-90 |
-102 |
VietinBank |
30.576 |
30.626 |
31.586 |
-70 |
-70 |
-70 |
BIDV |
30.306 |
30.489 |
31.447 |
-89 |
-89 |
-99 |
Techcombank |
30.198 |
30.572 |
31.512 |
-71 |
-72 |
-79 |
NCB |
30.503 |
30.623 |
31.436 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
30.474 |
30.565 |
31.360 |
-119 |
-120 |
-111 |
Sacombank |
30.753 |
30.803 |
31.268 |
-97 |
-97 |
-98 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn đứng yên kể từ ngày đầu tuần.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 16,64 VND/KRW và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 19,17 VND/KRW, lần lượt tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,96 |
17,73 |
19,34 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,13 |
Agribank |
- |
17,64 |
19,28 |
- |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
16,17 |
17,87 |
19,17 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,16 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,66 |
16,66 |
20,57 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.329 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.454 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.329 |
3.363 |
3.471 |
-3 |
-2 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.355 |
3.465 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.364 |
3.454 |
- |
-4 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.343 |
3.475 |
- |
0 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.170 VND/USD và 24.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.955,55 VND/EUR và 27.380,55 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.845,25 VND/SGD và 18.605,02 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.742,60 VND/CAD và 18.498,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,42 VND/THB và 710,04 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.