Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/1: Tiếp tục giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/1) giảm so với phiên giao dịch ngày 5/1. Riêng Agribank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá tại chiều bán ra.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 165,49 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 170,11 VND/JPY, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,19 |
164,84 |
172,74 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,3 |
Agribank |
165,1 |
165,76 |
170,28 |
-0,31 |
-0,31 |
0 |
VietinBank |
164,26 |
164,41 |
173,96 |
-0,82 |
-0,67 |
0,93 |
BIDV |
163,73 |
164,72 |
172,35 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,55 |
Techcombank |
161,24 |
165,62 |
173,68 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,55 |
NCB |
163,89 |
165,09 |
171,59 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,42 |
Eximbank |
165,36 |
165,86 |
170,11 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
Sacombank |
165,49 |
165,99 |
172,04 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt giảm tại các ngân hàng khảo sát vào sáng nay. Theo đó, biên độ giảm 19 - 151 đồng ở chiều mua vào và 1 - 48 đồng ở chiều bán ra.
Sacombank hiện đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất và BIDV có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất, tương ứng với 16.119 VND/AUD và 16.530 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.885 |
16.046 |
16.562 |
-37 |
-36 |
-38 |
Agribank |
16.016 |
16.080 |
16.550 |
-29 |
-29 |
-30 |
VietinBank |
16.042 |
16.062 |
16.662 |
-71 |
-151 |
-1 |
BIDV |
15.977 |
16.073 |
16.530 |
-39 |
-40 |
-40 |
Techcombank |
15.783 |
16.048 |
16.682 |
-47 |
-48 |
-48 |
NCB |
15.990 |
16.090 |
16.682 |
-24 |
-24 |
-20 |
Eximbank |
16.072 |
16.120 |
16.565 |
-19 |
-19 |
-20 |
Sacombank |
16.119 |
16.169 |
16.576 |
-32 |
-32 |
-34 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng khảo đều giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Theo ghi nhận, VietinBank hiện đang có tỷ giá giảm mạnh tại chiều mua vào.
Chiều mua vào có mức tỷ giá cao nhất là 30.686 VND/GBP và chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 31.200 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.060 |
30.364 |
31.340 |
-47 |
-47 |
-49 |
Agribank |
30.304 |
30.487 |
31.282 |
-48 |
-48 |
-49 |
VietinBank |
30.434 |
30.444 |
31.614 |
-114 |
-154 |
56 |
BIDV |
30.189 |
30.371 |
31.325 |
-61 |
-62 |
-71 |
Techcombank |
30.073 |
30.447 |
31.390 |
-88 |
-89 |
-91 |
NCB |
30.419 |
30.539 |
31.359 |
-60 |
-60 |
-55 |
Eximbank |
30.414 |
30.505 |
31.286 |
-24 |
-24 |
-25 |
Sacombank |
30.686 |
30.736 |
31.200 |
-33 |
-33 |
-28 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số tại các ngân hàng. Song, tỷ giá bán ra tiếp tục đi ngang tại ngân hàng Techcombank vào hôm nay.
VietinBank ấn định mức tỷ giá tại chiều mua vào là 16,33 VND/KRW - cao nhất. BIDV niêm yết mức tỷ giá tại chiều bán ra là 19,24 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16 |
17,78 |
19,39 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,75 |
19,41 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
VietinBank |
16,33 |
16,53 |
20,33 |
-0,45 |
-1,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,24 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,75 |
16,75 |
20,67 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.334 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.453 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.334 |
3.368 |
3.477 |
3 |
4 |
4 |
VietinBank |
- |
3.343 |
3.483 |
- |
-18 |
12 |
BIDV |
- |
3.363 |
3.453 |
- |
-4 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.341 |
3.471 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.160 VND/USD và 24.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.911,66 VND/EUR và 27.334,27 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.837,92 VND/SGD và 18.597,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.769,83 VND/CAD và 18.526,40 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 621,21 VND/THB và 716,71 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.