Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/1: Giảm tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/1: Tiếp tục giảm 06/01/2024 - 09:10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/1) giảm mạnh tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá giảm 1,62 - 2,13 đồng tại chiều mua vào và 1,62 - 2,23 đồng tại chiều bán ra.
Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá mua vào là 165,88 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, Eximbank có mức tỷ giá bán ra là 170,4 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,47 |
165,12 |
173,04 |
-2,02 |
-2,04 |
-2,14 |
Agribank |
165,41 |
166,07 |
170,61 |
-1,84 |
-1,85 |
-2 |
VietinBank |
165,08 |
165,08 |
173,03 |
-1,62 |
-1,62 |
-1,62 |
BIDV |
164,28 |
165,27 |
172,9 |
-2,12 |
-2,13 |
-2,23 |
Techcombank |
161,73 |
166,11 |
174,23 |
-1,64 |
-1,65 |
-1,64 |
NCB |
164,34 |
165,54 |
172,01 |
-1,75 |
-1,75 |
-1,83 |
Eximbank |
165,65 |
166,15 |
170,4 |
-1,99 |
-1,99 |
-2,04 |
Sacombank |
165,88 |
166,38 |
172,43 |
-1,8 |
-1,8 |
-1,8 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, VCB, BIDV và Eximbank điều chỉnh giảm nhiều nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện ở mức 16.151 VND/AUD - Sacombank. Mặt khác, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 16.570 VND/AUD - BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.922 |
16.082 |
16.600 |
-71 |
-72 |
-74 |
Agribank |
16.045 |
16.109 |
16.580 |
-51 |
-52 |
-52 |
VietinBank |
16.113 |
16.213 |
16.663 |
-32 |
-32 |
-32 |
BIDV |
16.016 |
16.113 |
16.570 |
-70 |
-70 |
-78 |
Techcombank |
15.830 |
16.096 |
16.730 |
-58 |
-58 |
-60 |
NCB |
16.014 |
16.114 |
16.702 |
-35 |
-35 |
-65 |
Eximbank |
16.091 |
16.139 |
16.585 |
-73 |
-73 |
-75 |
Sacombank |
16.151 |
16.201 |
16.610 |
-52 |
-52 |
-61 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tiếp tục tại các chiều giao dịch mua vào - bán ra trong phiên sáng nay.
Ngân hàng Sacombank đều ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 30.719 VND/GBP và 31.228 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.107 |
30.411 |
31.389 |
5 |
5 |
6 |
Agribank |
30.352 |
30.535 |
31.331 |
49 |
49 |
50 |
VietinBank |
30.548 |
30.598 |
31.558 |
68 |
68 |
68 |
BIDV |
30.250 |
30.433 |
31.396 |
13 |
13 |
28 |
Techcombank |
30.161 |
30.536 |
31.481 |
63 |
64 |
55 |
NCB |
30.479 |
30.599 |
31.414 |
54 |
54 |
39 |
Eximbank |
30.438 |
30.529 |
31.311 |
27 |
27 |
29 |
Sacombank |
30.719 |
30.769 |
31.228 |
37 |
37 |
25 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tăng tại ngân hàng NCB và được giữ nguyên tại ngân hàng Techcombank.
Chiều mua vào ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại VietinBank - 16,78 VND/KRW. Song song đó, chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất tại BIDV - 19,3 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,04 |
17,82 |
19,44 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,08 |
Agribank |
- |
17,76 |
19,43 |
- |
-0,04 |
-0,03 |
VietinBank |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,28 |
17,99 |
19,3 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,81 |
16,81 |
20,72 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.331 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.331 |
3.364 |
3.473 |
-10 |
-10 |
-10 |
VietinBank |
- |
3.361 |
3.471 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.367 |
3.458 |
- |
-9 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.341 |
3.471 |
- |
-11 |
-12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.150 VND/USD và 24.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.976,94 VND/EUR và 27.403,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.856,09 VND/SGD và 18.616,34 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.773,17 VND/CAD và 18.529,90 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 623,47 VND/THB và 719,32 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.