Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/1: Đồng loạt giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/1: Biến động không đồng nhất 04/01/2024 - 09:30
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/1) giảm trở lại tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng lên khoảng 168,17 - 176,12 VND/JPY.
Ngân hàng Sacombank giữ mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 168,8 VND/JPY. Ngoài ra, Agribank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 173,70 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,48 |
168,16 |
176,23 |
-0,34 |
-0,35 |
-0,36 |
Agribank |
168,36 |
169,04 |
173,70 |
-0,17 |
-0,17 |
0 |
VietinBank |
168,17 |
168,17 |
176,12 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
167,34 |
168,35 |
176,14 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,36 |
Techcombank |
164,64 |
169,03 |
177,13 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,24 |
NCB |
167,22 |
168,42 |
174,9 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,45 |
Eximbank |
168,82 |
169,33 |
173,74 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,23 |
Sacombank |
168,8 |
169,3 |
175,39 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm tại các ngân hàng vào sáng nay. Theo đó, các chiều giao dịch phần lớn ghi nhận tỷ giá giảm dưới mức 100 đồng.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào đạt mức 16.250 VND/AUD và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 16.683 VND/AUD, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.028 |
16.189 |
16.710 |
-62 |
-64 |
-65 |
Agribank |
16.147 |
16.212 |
16.684 |
-83 |
-83 |
-84 |
VietinBank |
16.207 |
16.307 |
16.757 |
-71 |
-71 |
-71 |
BIDV |
16.130 |
16.227 |
16.683 |
-80 |
-80 |
-83 |
Techcombank |
15.925 |
16.191 |
16.820 |
-77 |
-78 |
-93 |
NCB |
16.090 |
16.190 |
16.801 |
-90 |
-90 |
-93 |
Eximbank |
16.190 |
16.239 |
16.695 |
-52 |
-52 |
-69 |
Sacombank |
16.250 |
16.300 |
16.712 |
-70 |
-70 |
-74 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh sau khi tăng trong phiên hôm qua. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm đến 162 đồng được ghi nhận tại ngân hàng Techcombank.
Sacombank hiện là ngân hàng có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra, tương ứng với 30.511 VND/GBP và 31.041 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.925 |
30.228 |
31.200 |
-132 |
-132 |
-136 |
Agribank |
30.150 |
30.332 |
31.126 |
-158 |
-159 |
-161 |
VietinBank |
30.357 |
30.407 |
31.367 |
-111 |
-111 |
-111 |
BIDV |
30.077 |
30.258 |
31.202 |
-131 |
-132 |
-137 |
Techcombank |
29.939 |
30.312 |
31.251 |
-137 |
-138 |
-162 |
NCB |
30.279 |
30.399 |
31.211 |
-142 |
-142 |
-143 |
Eximbank |
30.268 |
30.359 |
31.150 |
-90 |
-90 |
-120 |
Sacombank |
30.511 |
30.561 |
31.041 |
-127 |
-127 |
-129 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm trở lại tại các chiều giao dịch trong phiên sáng nay. So với phiên hôm qua, Techcombank vẫn tiếp tục giữ nguyên mức tỷ giá tại chiều bán ra.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất với mức 16,77 VND/KRW là tại VietinBank. Bên cạnh đó, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất với mức 19,31 VND/KRW là tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,07 |
17,85 |
19,48 |
-0,14 |
-0,16 |
-0,17 |
Agribank |
- |
17,76 |
19,43 |
- |
-0,08 |
-0,09 |
VietinBank |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
BIDV |
16,29 |
18 |
19,31 |
-0,17 |
-0,19 |
-0,21 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,75 |
16,75 |
20,66 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 12 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.334 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.462 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.334 |
3.368 |
3.477 |
-12 |
-11 |
-12 |
VietinBank |
- |
3.366 |
3.476 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.370 |
3.462 |
- |
-10 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.345 |
3.477 |
- |
-5 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.120 VND/USD và 24.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.940,17 VND/EUR và 27.364,41 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.881,16 VND/SGD và 18.642,52 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.795,24 VND/CAD và 18.552,94 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 628,17 VND/THB và 724,74 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.