Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/1: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/1: Giảm tại nhiều ngân hàng 05/01/2024 - 09:25
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/1) tiếp đà giảm ở các chiều giao dịch so với phiên hôm qua.
Tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là tại Eximbank, tương ứng với mức 167,68 VND/JPY và 172,44 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,49 |
167,16 |
175,18 |
-0,99 |
-1 |
-1,05 |
Agribank |
167,25 |
167,92 |
172,54 |
-1,11 |
-1,12 |
-1 |
VietinBank |
166,7 |
166,7 |
174,65 |
-1,47 |
-1,47 |
-1,47 |
BIDV |
166,40 |
167,4 |
175,13 |
-0,94 |
-0,95 |
-1,01 |
Techcombank |
163,37 |
167,76 |
175,87 |
-1,27 |
-1,27 |
-1,26 |
NCB |
166,09 |
167,29 |
173,84 |
-1,13 |
-1,13 |
-1,06 |
Eximbank |
167,64 |
168,14 |
172,44 |
-1,18 |
-1,19 |
-1,3 |
Sacombank |
167,68 |
168,18 |
174,23 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn thay đổi theo chiều hướng giảm ở các chiều giao dịch mua - bán. Trong đó, hầu hết các ngân hàng điều chỉnh giảm nhẹ dưới mức 100 đồng.
Sacombank niêm yết tỷ giá mua vào với mức cao nhất là 16.203 VND/AUD. Bên cạnh đó, Agribank triển khai tỷ giá bán ra với mức thấp nhất là 16.632 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.993 |
16.154 |
16.674 |
-35 |
-35 |
-36 |
Agribank |
16.096 |
16.161 |
16.632 |
-51 |
-51 |
-52 |
VietinBank |
16.145 |
16.245 |
16.695 |
-62 |
-62 |
-62 |
BIDV |
16.086 |
16.183 |
16.648 |
-44 |
-44 |
-35 |
Techcombank |
15.888 |
16.154 |
16.790 |
-37 |
-37 |
-30 |
NCB |
16.049 |
16.149 |
16.767 |
-41 |
-41 |
-34 |
Eximbank |
16.164 |
16.212 |
16.660 |
-26 |
-27 |
-35 |
Sacombank |
16.203 |
16.253 |
16.671 |
-47 |
-47 |
-41 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng so với phiên giao dịch giữa tuần hôm qua. Hiện, biên độ tăng ở chiều mua vào là 123 - 178 đồng và ở chiều bán ra là 123 - 183 đồng.
Ở chiều mua vào, tỷ giá cao nhất là tại Sacombank với mức 30.682 VND/GBP. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất cũng ghi nhận tại ngân hàng này với mức 31.203 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.102 |
30.406 |
31.383 |
177 |
178 |
183 |
Agribank |
30.303 |
30.486 |
31.281 |
153 |
154 |
155 |
VietinBank |
30.480 |
30.530 |
31.490 |
123 |
123 |
123 |
BIDV |
30.237 |
30.420 |
31.368 |
160 |
162 |
166 |
Techcombank |
30.098 |
30.472 |
31.426 |
159 |
160 |
175 |
NCB |
30.425 |
30.545 |
31.375 |
146 |
146 |
164 |
Eximbank |
30.411 |
30.502 |
31.282 |
143 |
143 |
132 |
Sacombank |
30.682 |
30.732 |
31.203 |
171 |
171 |
162 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra ổn định được ghi nhận tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng VietinBank đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,81 VND/KRW. Mặt khác, BIDV có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,36 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,1 |
17,89 |
19,52 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,46 |
- |
0,04 |
0,03 |
VietinBank |
16,81 |
17,61 |
20,41 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,33 |
18,04 |
19,36 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,79 |
16,79 |
20,71 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 7 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.341 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.341 |
3.374 |
3.483 |
7 |
6 |
6 |
VietinBank |
- |
3.368 |
3.478 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.376 |
3.467 |
- |
6 |
5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.483 |
- |
7 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.190 VND/USD và 24.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.950,73 VND/EUR và 27.375,42 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.897,56 VND/SGD và 18.659,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.807,73 VND/CAD và 18.565,87 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 625,40 VND/THB và 721,55 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.