Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 4/1: Bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (4/1) có xu hướng tăng chiếm phần lớn, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/1: USD, yen Nhật xoay chiều giảm 05/01/2024 - 09:21
Tỷ giá USD ghi nhận tiếp tục tăng 70 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ấn định tại mức 24.190 VND/USD (mua tiền mặt), 24.220 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.560 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng nhẹ 10,56 đồng, 10,67 đồng và 11,01 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.950,73 VND/EUR, 26.212,86 VND/EUR và 27.375,42 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng mạnh 176,51 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt mức 30.102,37 VND/GBP, tăng 178,3 đồng ở chiều mua chuyển khoản, đạt mức 30.406,44 VND/GBP và tăng 183,88 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 31.383,95 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 165,49 VND/JPY, 167,16 VND/JPY và 175,18 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (giảm 0,99 đồng), mua chuyển khoản (giảm 1 đồng) và bán ra (giảm 1,05 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng theo xu hướng chung khoảng 0,03 đồng (mua tiền mặt), 0,04 đồng (mua chuyển khoản và bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,1 VND/KRW, 17,89 VND/KRW và 19,52 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.190 |
24.220 |
24.560 |
70 |
70 |
70 |
Euro |
EUR |
25.950,73 |
26.212,86 |
27.375,42 |
10,56 |
10,67 |
11,01 |
Bảng Anh |
GBP |
30.102,37 |
30.406,44 |
31.383,95 |
176,51 |
178,30 |
183,88 |
Yen Nhật |
JPY |
165,49 |
167,16 |
175,18 |
-0,99 |
-1,00 |
-1,05 |
Đô la Úc |
AUD |
15.993,44 |
16.154,99 |
16.674,35 |
-34,63 |
-34,98 |
-36,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.897,56 |
18.078,35 |
18.659,53 |
16,40 |
16,57 |
17,01 |
Baht Thái |
THB |
625,40 |
694,89 |
721,55 |
-2,77 |
-3,07 |
-3,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.807,73 |
17.987,60 |
18.565,87 |
12,49 |
12,61 |
12,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.974,29 |
28.256,86 |
29.165,27 |
57,35 |
57,94 |
59,66 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.044,40 |
3.075,15 |
3174,01 |
11,46 |
11,58 |
11,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3341,04 |
3.374,79 |
3.483,81 |
6,29 |
6,35 |
6,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.505,66 |
3.640,14 |
- |
0,42 |
0,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,95 |
303,64 |
- |
0,72 |
0,74 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,1 |
17,89 |
19,52 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.093,84 |
82.261,26 |
- |
227,18 |
235,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.202,40 |
5.316,21 |
- |
-10,91 |
-11,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2309,89 |
2408,12 |
- |
5,18 |
5,39 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
252,29 |
279,30 |
- |
-3,66 |
-4,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.485,35 |
6745,06 |
- |
18,46 |
19,16 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.324,41 |
2.423,26 |
- |
-12,79 |
-13,34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 38 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt ứng với mức 24.138 VND/USD (mua tiền mặt), 24.218 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.558 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận cùng giảm 49 đồng, hiện đang giao dịch ở mức 26.214 VND/EUR, 26.239 VND/EUR và 27.249 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 123 đồng, hiện đạt mức 30.480 VND/GBP, 30.530 VND/GBP và 31.490 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 166,70 VND/JPY và bán ra là 174,65 VND/JPY, ghi nhận cùng giảm 1,47 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,04 đồng tại hai chiều mua - bán, hiện ứng với mức 16,81 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,61 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,41 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.145 |
16.245 |
16.695 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.015 |
18.115 |
18.665 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.211 |
28.316 |
29.116 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro (EUR) |
26.214 |
26.239 |
27.349 |
-49 |
-49 |
-49 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.480 |
30.530 |
31.490 |
123 |
123 |
123 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.047 |
3.062 |
3.197 |
7 |
7 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,70 |
166,70 |
174,65 |
-1,47 |
-1,47 |
-1,47 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,81 |
17,61 |
20,41 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.960 |
15.010 |
15.527 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.896 |
17.996 |
18.596 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
653,86 |
698,20 |
721,86 |
-2,81 |
-2,81 |
-2,81 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.138 |
24.218 |
24.558 |
38 |
38 |
38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.