Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 30/12: Euro giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (30/12) phần lớn điều chỉnh giảm, riêng đồng USD tăng nhẹ, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/1: Tăng, giảm trái chiều 02/01/2024 - 09:38
Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 24.050 VND/USD (mua tiền mặt), 24.080 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.420 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) giảm nhẹ với mức biến động 41,19 đồng, 41,6 đồng và 43,47 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.106,45 VND/EUR, 26.370,15 VND/EUR và 27.539,95 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 51,38 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt mức 30.014,5 VND/GBP, giảm 51,9 đồng ở chiều mua chuyển khoản, đạt mức 30.317,68 VND/GBP và giảm 53,59 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 31.292,63 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tiếp tục giảm nhẹ 0,42 đồng và bán ra cũng giảm 0,44 đồng, lần lượt hạ xuống mức 166,1 VND/JPY, 167,78 VND/JPY và 175,83 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà giảm, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 0,16 đồng, 0,17 đồng và 0,2 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt tương ứng với mức 16,14 VND/KRW, 17,94 VND/KRW và 19,56 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.050 |
24.080 |
24.420 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.106,45 |
26.370,15 |
27.539,95 |
-41,19 |
-41,60 |
-43,47 |
Bảng Anh |
GBP |
30.014,50 |
30.317,68 |
31.292,63 |
-51,38 |
-51,90 |
-53,59 |
Yen Nhật |
JPY |
166,10 |
167,78 |
175,83 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,44 |
Đô la Úc |
AUD |
16.074,05 |
16.236,41 |
16.758,54 |
-66,58 |
-67,26 |
-69,43 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.899,87 |
18.080,68 |
18.662,12 |
-3,46 |
-3,50 |
-3,62 |
Baht Thái |
THB |
623,62 |
692,91 |
719,50 |
-1,75 |
-1,94 |
-2,02 |
Đô la Canada |
CAD |
17.836,38 |
18.016,54 |
18.595,92 |
-27,69 |
-27,98 |
-28,88 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.141,46 |
28.425,72 |
29.339,84 |
101,76 |
102,79 |
106,08 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.025,75 |
3.056,31 |
3.154,59 |
2,49 |
2,51 |
2,59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.340,77 |
3.374,51 |
3.483,56 |
0,82 |
0,82 |
0,85 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.528,77 |
3.664,18 |
- |
-5,57 |
-5,78 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,73 |
302,37 |
- |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,94 |
19,56 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,20 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.716,27 |
81.869,33 |
- |
58,10 |
60,36 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.226,60 |
5.340,99 |
- |
7,84 |
8,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2333,9 |
2.433,17 |
- |
3,78 |
3,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,80 |
284,30 |
- |
-3,93 |
-4,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6448,95 |
6.707,27 |
- |
2,83 |
2,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.366,90 |
2.467,57 |
- |
-13,01 |
-13,57 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt lao dốc vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tại hai chiều mua - bán giảm lần lượt 50 đồng (mua tiền mặt), 90 đồng (mua chuyển khoản) và 10 đồng (bán ra), hạ tỷ giá xuống mức 23.965 VND/USD, 24.005 VND/USD và 24.425 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) hiện đang giao dịch ở mức 25.866 VND/EUR, 26.076 VND/EUR và 27.366 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (giảm 616 đồng), mua chuyển khoản (giảm 431 đồng) và bán ra (giảm 251 đồng).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 261 đồng - mua tiền mặt, 301 đồng - mua chuyển khoản và 91 đồng - bán ra, tương ứng với mức 30.529 VND/GBP, 30.579 VND/GBP và 31.539 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá ngoại tệ tại chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) lần lượt giảm 0,63 đồng và 0,48 đồng, hạ xuống mức 167,46 VND/JPY và 167,61 VND/JPY. Trái lại, tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng tỷ giá thêm 1,12 đồng, nâng lên mức 177,16 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng giảm nhẹ theo xu hướng, với mức biến động lần lượt là 0,6 đồng (mua tiền mặt), 1,2 đồng (mua chuyển khoản) và 0,2 đồng (bán ra), hiện ứng với mức 16,5 VND/KRW, 16,7 VND/KRW và 20,5 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.173 |
16.193 |
16.793 |
-174 |
-254 |
-104 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.969 |
17.979 |
18.679 |
-124 |
-214 |
-64 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.249 |
28.269 |
29.219 |
-96 |
-181 |
-31 |
|
Euro (EUR) |
25.866 |
26.076 |
27.366 |
-616 |
-431 |
-251 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.268 |
30.278 |
31.448 |
-261 |
-301 |
-91 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.971 |
2.981 |
3.176 |
-58 |
-63 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,46 |
167,61 |
177,16 |
-0,63 |
-0,48 |
1,12 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,5 |
16,7 |
20,5 |
-0,60 |
-1,20 |
-0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.056 |
15.066 |
15.646 |
-87 |
-127 |
-64 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.791 |
17.801 |
18.601 |
-166 |
-256 |
-56 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
651,44 |
691,44 |
719,44 |
-4,82 |
-9,16 |
-4,82 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.965 |
24.005 |
24.425 |
-50 |
-90 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.