Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 28/12: USD xoay chiều giảm nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h55 hôm nay (28/12) tiếp tục tăng, riêng đồng USD đảo chiều giảm nhẹ, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/12: Xoay chiều lao dốc 29/12/2023 - 09:41
Tỷ giá USD xoay chiều giảm 20 đồng tại hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 24.100 VND/USD (mua tiền mặt), 24.130 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.470 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm với mức điều chỉnh khoảng 174,99 đồng, 176,76 đồng và 184,64 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.321,32 VND/EUR, 26.587,19 VND/EUR và 27.766,53 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.336,88 VND/GBP - tăng 207,23 đồng, ở chiều mua chuyển khoản 30.643,31 VND/GBP - tăng 209,32 đồng và ở chiều bán ra là 31.628,63 VND/GBP - tăng 216,1 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt tăng nhẹ 1,4 đồng, mua chuyển khoản tăng 1,42 đồng và bán ra tăng 1,48 đồng, lần lượt nâng lên mức 166,99 VND/JPY, 168,68 VND/JPY và 176,77 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà tăng, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 0,06 đồng (mua tiền mặt), 0,07 đồng (mua chuyển khoản) và 0,08 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,31 VND/KRW, 18,12 VND/KRW và 19,77 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.100 |
24.130 |
24.470 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.321,32 |
26.587,19 |
27.766,53 |
174,99 |
176,76 |
184,64 |
Bảng Anh |
GBP |
30.336,88 |
30.643,31 |
31.628,63 |
207,23 |
209,32 |
216,10 |
Yen Nhật |
JPY |
166,99 |
168,68 |
176,77 |
1,40 |
1,42 |
1,48 |
Đô la Úc |
AUD |
16.261,12 |
16.425,37 |
16.953,52 |
105,09 |
106,15 |
109,58 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.968,11 |
18.149,61 |
18.733,20 |
58,58 |
59,17 |
61,10 |
Baht Thái |
THB |
626,92 |
696,57 |
723,30 |
4,22 |
4,68 |
4,86 |
Đô la Canada |
CAD |
17.947,69 |
18.128,97 |
18.711,90 |
2,90 |
2,92 |
3,04 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.145,91 |
28.430,21 |
29.344,37 |
392,42 |
396,38 |
409,17 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.031,49 |
3.062,11 |
3.160,57 |
-2,84 |
-2,87 |
-2,96 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.340,33 |
3.374,07 |
3.483,09 |
5,86 |
5,91 |
6,11 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.557,52 |
3.694,01 |
- |
23,22 |
24,11 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,04 |
302,70 |
- |
-0,49 |
-0,51 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,31 |
18,12 |
19,77 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.955,81 |
82.118,19 |
- |
37,82 |
39,45 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.214,66 |
5.328,78 |
- |
14,87 |
15,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.363,94 |
2.464,48 |
- |
18,71 |
19,51 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
252,39 |
279,41 |
- |
-0,19 |
-0,21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.461,74 |
6.720,55 |
- |
-4,64 |
-4,81 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.398,94 |
2.500,97 |
- |
17,99 |
18,76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tiếp tục xu hướng tăng vào lúc 9h55 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đảo chiều cùng giảm 46 đồng tại hai chiều mua - bán, lần lượt hạ tỷ giá lên mức 24.052 VND/USD (mua tiền mặt), 24.132 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.472 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua bán có cùng mức tăng 138 đồng, hiện đang giao dịch ở mức 26.593 VND/EUR, 26.618 VND/EUR và 27.728 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Sau khi điều chỉnh tăng đồng loạt 145 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) hiện đạt mức 30.717 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.767 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.727 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng 1,2 đồng, hiện được niêm yết tại mức 168,47 VND/JPY (chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 176,42 VND/JPY (chiều bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 17,04 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,84 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,64 VND/KRW - cùng nhích nhẹ 0,03 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.404 |
16.504 |
16.954 |
45 |
45 |
45 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.153 |
18.253 |
18.803 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.432 |
28.537 |
29.337 |
386 |
386 |
386 |
|
Euro (EUR) |
26.593 |
26.618 |
27.728 |
138 |
138 |
138 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.717 |
30.767 |
31.727 |
145 |
145 |
145 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.035 |
3.050 |
3.185 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,47 |
168,47 |
176,42 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,04 |
17,84 |
20,64 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.197 |
15.247 |
15.764 |
52 |
52 |
52 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.979 |
18.079 |
18.679 |
42 |
42 |
42 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
656,49 |
700,83 |
724,49 |
4,30 |
4,30 |
4,30 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.052 |
24.132 |
24.472 |
-46 |
-46 |
-46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.