Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/12: Xoay chiều lao dốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (29/12) đảo chiều giảm, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 30/12: Euro giảm mạnh 30/12/2023 - 09:15
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 60 đồng tại hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 24.040 VND/USD (mua tiền mặt), 24.070 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.410 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh với mức biến động 173,68 đồng, 175,44 đồng và 183,11 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.147,64 VND/EUR, 26.411,75 VND/EUR và 27.583,42 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 271 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt mức 30.065,88 VND/GBP, giảm 273,73 đồng ở chiều mua chuyển khoản, đạt mức 30.369,58 VND/GBP và giảm 282,11 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 31.346,22 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt xoay chiều giảm nhẹ 0,47 đồng, mua chuyển khoản giảm 0,48 đồng và bán ra cũng giảm 0,5 đồng, lần lượt hạ xuống mức 166,52 VND/JPY, 168,2 VND/JPY và 176,27 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ trở lại, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 0,01 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt tương ứng với mức 16,3 VND/KRW, 18,11 VND/KRW và 19,76 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.040 |
24.070 |
24.410 |
-60 |
-60 |
-60 |
Euro |
EUR |
26.147,64 |
26.411,75 |
27.583,42 |
-173,68 |
-175,44 |
-183,11 |
Bảng Anh |
GBP |
30.065,88 |
30.369,58 |
31.346,22 |
-271,00 |
-273,73 |
-282,41 |
Yen Nhật |
JPY |
166,52 |
168,20 |
176,27 |
-0,47 |
-0,48 |
-0,50 |
Đô la Úc |
AUD |
16.140,63 |
16.303,67 |
16.827,97 |
-120,49 |
-121,70 |
-125,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.903,33 |
18.084,18 |
18.665,74 |
-64,78 |
-65,43 |
-67,46 |
Baht Thái |
THB |
625,37 |
694,85 |
721,52 |
-1,55 |
-1,72 |
-1,78 |
Đô la Canada |
CAD |
17.864,07 |
18.044,52 |
18.624,80 |
-83,62 |
-84,45 |
-87,10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.039,70 |
28.322,93 |
29.233,76 |
-106,21 |
-107,28 |
-110,61 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.023,26 |
3.053,80 |
3.152,00 |
-8,23 |
-8,31 |
-8,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.339,95 |
3.373,69 |
3.482,71 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,38 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.534,34 |
3.669,96 |
- |
-23,18 |
-24,05 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,63 |
302,27 |
- |
-0,41 |
-0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,3 |
18,11 |
19,76 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.658,17 |
81.808,97 |
- |
-297,64 |
-309,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.218,76 |
5.332,98 |
- |
4,10 |
4,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2330,12 |
2.429,23 |
- |
-33,82 |
-35,25 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
260,73 |
288,65 |
- |
8,34 |
9,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6446,12 |
6.704,33 |
- |
-15,62 |
-16,22 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.379,91 |
2.481,14 |
- |
-19,03 |
-19,83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn đảo chiều giảm vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 37 đồng tại hai chiều mua - bán, lần lượt hạ tỷ giá lên mức 24.015 VND/USD (mua tiền mặt), 24.095 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.435 VND/USD (bán ra).
Sau khi điều chỉnh giảm đồng loạt 111 đồng, tỷ giá euro (EUR) hiện đang giao dịch ở mức 26.482 VND/EUR, 26.507 VND/EUR và 27.617 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng đảo chiều cùng giảm 188 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 30.529 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.579 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.539 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng giảm theo xu hướng với mức biến động khoảng 0,38 đồng, hiện được niêm yết tại mức 168,09 VND/JPY (chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 176,04 VND/JPY (chiều bán ra).
Riêng đồng won Hàn Quốc (KRW) là ngoại tệ duy nhất không giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 17,1 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,9 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,7 VND/KRW - cùng tăng nhẹ 0,06 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.347 |
16.447 |
16.897 |
-57 |
-57 |
-57 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.093 |
18.193 |
18.743 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.345 |
28.450 |
29.250 |
-87 |
-87 |
-87 |
|
Euro (EUR) |
26.482 |
26.507 |
27.617 |
-111 |
-111 |
-111 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.529 |
30.579 |
31.539 |
-188 |
-188 |
-188 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.029 |
3.044 |
3.179 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,09 |
168,09 |
176,04 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,38 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,1 |
17,9 |
20,7 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.143 |
15.193 |
15.710 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.957 |
18.057 |
18.657 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
656,26 |
700,60 |
724,26 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.015 |
24.095 |
24.435 |
-37 |
-37 |
-37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.