Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 27/12: Xu hướng tăng chiếm đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietcomBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h05 hôm nay (27/12) phần lớn điều chỉnh tăng, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và Vietinbank hôm nay 28/12: USD xoay chiều giảm nhẹ 28/12/2023 - 10:14
Tỷ giá USD đảo chiều tăng 80 đồng tại hai chiều giao dịch, tương ứng với mức 24.120 VND/USD (mua tiền mặt), 24.150 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.490 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh ngày thứ ba liên tiếp, ghi nhận mức biến động khoảng 128,59 đồng, 129,89 đồng và 135,50 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.146,33 VND/EUR, 26.410,43 VND/EUR và 27.581,89 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.129,65 VND/GBP - tăng 136,98 đồng, ở chiều mua chuyển khoản 30.433,99 VND/GBP - tăng 138,37 đồng và ở chiều bán ra là 31.412,53 VND/GBP - tăng 142,64 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) cùng giảm nhẹ 0,03 đồng, lần lượt hạ xuống mức 165,59 VND/JPY và 167,26 VND/JPY. Tương tự, tại chiều bán ra, đồng ngoại tệ này cũng giảm nhẹ 0,02 đồng, đạt mức 175,29 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xoay chiều tăng trở lại, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 0,11 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 0,13 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,25 VND/KRW, 18,05 VND/KRW và 19,69 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.120 |
24.150 |
24.490 |
80 |
80 |
80 |
Euro |
EUR |
26.146,33 |
26.410,43 |
27.581,89 |
128,59 |
129,89 |
135,50 |
Bảng Anh |
GBP |
30.129,65 |
30.433,99 |
31.412,53 |
136,98 |
138,37 |
142,64 |
Yen Nhật |
JPY |
165,59 |
167,26 |
175,29 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Đô la Úc |
AUD |
16.156,03 |
16.319,22 |
16.843,94 |
88,61 |
89,51 |
92,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.909,53 |
18.090,44 |
18.672,10 |
72,44 |
73,17 |
75,42 |
Baht Thái |
THB |
622,70 |
691,89 |
718,44 |
3,84 |
4,27 |
4,43 |
Đô la Canada |
CAD |
17.944,79 |
18.126,05 |
18.708,86 |
123,84 |
125,09 |
129,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.753,49 |
28.033,83 |
28.935,20 |
165,67 |
167,35 |
172,57 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.034,33 |
3.064,98 |
3.163,53 |
9,75 |
9,85 |
10,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.334,47 |
3.368,16 |
3.476,98 |
7,67 |
7,75 |
7,98 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.534,30 |
3.669,90 |
- |
17,93 |
18,60 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,53 |
303,21 |
- |
0,88 |
0,92 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,25 |
18,05 |
19,69 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.917,99 |
82.078,74 |
- |
208,59 |
216,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.199,79 |
5.313,56 |
- |
3,65 |
3,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.345,23 |
2.444,97 |
- |
15,91 |
16,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
252,58 |
279,62 |
- |
1,81 |
1,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.466,38 |
6.725,36 |
- |
21,29 |
22,10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.380,95 |
2.482,21 |
- |
4,06 |
4,22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng vào lúc 9h05 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tăng mạnh, ghi nhận mức điều chỉnh 105 đồng tại hai chiều mua - bán, lần lượt nâng tỷ giá lên mức 24.098 VND/USD (mua tiền mặt), 24.178 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.518 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua bán có cùng mức tăng 153 đồng, hiện đang giao dịch ở mức 26.455 VND/EUR, 26.480 VND/EUR và 27.590 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Sau khi điều chỉnh tăng đồng loạt 178 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) hiện đạt mức 30.572 VND/GBP - mua tiền mặt, 30.622 VND/GBP - mua chuyển khoản và 31.582 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng 0,3 đồng, hiện được niêm yết tại mức 167,27 VND/JPY (chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 175,22 VND/JPY (chiều bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 17,01 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,81 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,61 VND/KRW - cùng tăng 0,14 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.359 |
16.459 |
16.909 |
115 |
115 |
115 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.191 |
18.291 |
18.841 |
162 |
162 |
162 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.046 |
28.151 |
28.951 |
198 |
198 |
198 |
|
Euro (EUR) |
26.455 |
26.480 |
27.590 |
153 |
153 |
153 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.572 |
30.622 |
31.582 |
178 |
178 |
178 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.039 |
3.054 |
3.189 |
10 |
10 |
10 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,27 |
167,27 |
175,22 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,01 |
17,81 |
20,61 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.145 |
15.195 |
15.712 |
89 |
89 |
89 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.937 |
18.037 |
18.637 |
75 |
75 |
75 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
652,19 |
696,53 |
720,19 |
5,49 |
5,49 |
5,49 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.098 |
24.178 |
24.518 |
105 |
105 |
105 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.