Tỷ giá Vietcombank và Vietinbank hôm nay 23/12: Đồng loạt lao dốc ở phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietcomBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h10 hôm nay (23/12) đồng loạt giảm ở hai chiều mua - bán, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và Vietinbank hôm nay 25/12: Euro tăng mạnh 25/12/2023 - 09:51
Tỷ giá USD tiếp đà giảm khoảng 80 đồng, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 24.030 VND/USD (mua tiền mặt), 24.060 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.400 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt là 25.966,86 VND/EUR - giảm 90,54 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 26.229,15 VND/EUR - giảm 91,46 đồng và ở chiều bán ra là 27.392,73 VND/EUR - giảm 95,37 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua tiền mặt giảm 77,72 đồng, đạt mức 29.970,84 VND/GBP, mua chuyển khoản giảm 78,5 đồng, đạt mức 30.273,58 VND/GBP và bán ra giảm 80,85 đồng, đạt mức 31.247,16 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) xoay chiều giảm nhẹ khoảng 0,69 đồng, 0,7 đồng và 0,73 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện tương ứng với mức 165,38 VND/JPY, 167,05 VND/JPY và 175,07 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 0,07 đồng (mua tiền mặt), 0,08 đồng (mua chuyển khoản) và 0,09 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,1 VND/KRW, 17,89 VND/KRW và 19,51 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.030 |
24.060 |
24.400 |
-80 |
-80 |
-80 |
Euro |
EUR |
25.966,86 |
26.229,15 |
27.392,73 |
-90,54 |
-91,46 |
-95,37 |
Bảng Anh |
GBP |
29.970,84 |
30.273,58 |
31.247,16 |
-77,72 |
-78,50 |
-80,85 |
Yen Nhật |
JPY |
165,38 |
167,05 |
175,07 |
-0,69 |
-0,70 |
-0,73 |
Đô la Úc |
AUD |
16.013,57 |
16.175,32 |
16.695,51 |
-86,07 |
-86,94 |
-89,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.827,04 |
18.007,11 |
18.586,21 |
-40,02 |
-40,43 |
-41,62 |
Baht Thái |
THB |
618,25 |
686,94 |
713,30 |
-0,61 |
-0,68 |
-0,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.788,09 |
17.967,77 |
18.545,60 |
-58,78 |
-59,37 |
-61,19 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.569,99 |
27.848,47 |
28.744,06 |
-107,26 |
-108,35 |
-111,67 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.022,32 |
3.052,85 |
3151,03 |
-10,92 |
-11,03 |
-11,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3324,12 |
3.357,70 |
3.466,21 |
-9,26 |
-9,35 |
-9,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.508,95 |
3.643,60 |
- |
-12,48 |
-12,94 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,54 |
302,17 |
- |
-0,77 |
-0,81 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,1 |
17,89 |
19,51 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.702,53 |
81.855,16 |
- |
-208,66 |
-216,57 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.178,29 |
5.291,63 |
- |
-24,98 |
-25,50 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.317,47 |
2416,05 |
- |
-0,28 |
-0,27 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
250,68 |
277,53 |
- |
1,59 |
1,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.441,40 |
6.699,42 |
- |
-21,11 |
-21,92 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.355,16 |
2.455,34 |
- |
-3,01 |
-3,12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đảo chiều lao dốc vào lúc 10h10 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ghi nhận giảm 65 đồng, 105 đồng và 25 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện lần lượt ấn định tại mức 23.990 VND/USD, 24.030 VND/USD và 24.450 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt giảm mạnh 490 đồng, xuống mức 25.833 VND/EUR, chiều mua chuyển khoản giảm 305 đồng, xuống mức 26.043 VND/EUR và chiều bán ra giảm 125 đồng, xuống mức 27.333 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 203 đồng, 243 đồng và 33 đồng, tương ứng với mức 30.228 VND/GBP, 30.238 VND/GBP và 31.408 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động trái chiều, hiện được niêm yết tại mức 166 VND/JPY (mua tiền mặt) - giảm 1,3 đồng, 166,15 VND/JPY (mua chuyển khoản) - giảm 1,15 đồng và 175,7 VND/JPY (bán ra) - tăng 0,45 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt giảm 0,42 đồng, mua chuyển khoản giảm 1,02 đồng và bán ra giảm 0,02 đồng, lần lượt đạt mức 16,47 VND/KRW, 16,67 VND/KRW và 20,47 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.163 |
16.183 |
16.783 |
-88 |
-168 |
-18 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.951 |
17.961 |
18.661 |
-93 |
-183 |
-33 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.808 |
27.828 |
28.778 |
-108 |
-193 |
-43 |
|
Euro (EUR) |
25.833 |
26.043 |
27.333 |
-490 |
-305 |
-125 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.228 |
30.238 |
31.408 |
-203 |
-243 |
-33 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.973 |
2.983 |
3.178 |
-63 |
-68 |
-8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,00 |
166,15 |
175,70 |
-1,30 |
-1,15 |
0,45 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,47 |
16,67 |
20,47 |
-0,42 |
-1,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.994 |
15.004 |
15.584 |
-36 |
-76 |
-13 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.750 |
17.760 |
18.560 |
-120 |
-210 |
-10 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
648,39 |
688,39 |
716,39 |
1,90 |
-2,44 |
1,90 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.990 |
24.030 |
24.450 |
-65 |
-105 |
-25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.