Tỷ giá Vietcombank và Vietinbank hôm nay 22/12: Nhiều ngoại tệ tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietcomBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (22/12) phần lớn tăng ở hai chiều mua - bán, riêng đồng USD ghi nhận giảm nhẹ, cụ thể:
Tỷ giá USD ghi nhận giảm nhẹ với mức điều chỉnh 20 đồng, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 24.110 VND/USD (mua tiền mặt), 24.140 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.480 VND/USD (bán ra).
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và Vietinbank hôm nay 23/12: Đồng loạt lao dốc ở phiên cuối tuần 23/12/2023 - 10:40
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt là 26.057,40 VND/EUR - tăng 108,93 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 26.320,61 VND/EUR - tăng 110,03 đồng và ở chiều bán ra là 27.488,10 VND/EUR - tăng 114,95 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua tiền mặt tăng 79,57 đồng, đạt mức 30.048,56 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 80,37 đồng, đạt mức 30.352,08 VND/GBP và bán ra tăng 82,99 đồng, đạt mức 31.328,01 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) lần lượt tăng 1,29 đồng, 1,3 đồng và 1,37 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện tương ứng với mức 166,07 VND/JPY, 167,75 VND/JPY và 175,8 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng tăng theo xu hướng, ghi nhận mức biến động khoảng 0,03 đồng (chiều mua tiền mặt) và 0,04 (chiều mua chuyển khoản và bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,17 VND/KRW, 17,97 VND/KRW và 19,6 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.110,00 |
24.140,00 |
24.480,00 |
-20,00 |
-20,00 |
-20,00 |
Euro |
EUR |
26.057,40 |
26.320,61 |
27.488,10 |
108,93 |
110,03 |
114,95 |
Bảng Anh |
GBP |
30.048,56 |
30.352,08 |
31.328,01 |
79,57 |
80,37 |
82,99 |
Yen Nhật |
JPY |
166,07 |
167,75 |
175,80 |
1,29 |
1,30 |
1,37 |
Đô la Úc |
AUD |
16.099,64 |
16.262,26 |
16.785,16 |
112,38 |
113,52 |
117,20 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.867,06 |
18.047,54 |
18.627,83 |
49,78 |
50,29 |
51,93 |
Baht Thái |
THB |
618,86 |
687,62 |
714,00 |
4,10 |
4,55 |
4,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.846,87 |
18.027,14 |
18.606,79 |
86,98 |
87,86 |
90,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.677,25 |
27.956,82 |
28.855,73 |
179,59 |
181,41 |
187,27 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.033,24 |
3.063,88 |
3.162,39 |
-3,78 |
-3,82 |
-3,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.333,38 |
3.367,05 |
3.475,84 |
-6,07 |
-6,13 |
-6,32 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.521,43 |
3.656,54 |
- |
14,80 |
15,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,31 |
302,98 |
- |
-0,43 |
-0,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,17 |
17,97 |
19,6 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.911,19 |
82.071,73 |
- |
63,36 |
66,01 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.203,27 |
5.317,13 |
- |
40,40 |
41,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.317,75 |
2.416,32 |
- |
12,58 |
13,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
249,09 |
275,77 |
- |
-9,17 |
-10,14 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.462,51 |
6.721,34 |
- |
-13,26 |
-13,79 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.358,17 |
2.458,46 |
- |
12,35 |
12,87 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ghi nhận cùng tăng 40 đồng, lần lượt nâng tỷ giá lên mức 24.055 VND/USD, 24.135 VND/USD và 24.475 VND/USD, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh 422 đồng, lên mức 26.323 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 26.348 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.458 VND/EUR - bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 159 đồng, lần lượt đạt mức 30.431 VND/GBP, 30.481 VND/GBP và 31.441 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được niêm yết tại mức 167,3 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 175,25 VND/JPY (bán ra), cùng tăng 5,69 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tăng 0,19 đồng, lần lượt đạt mức 16,89 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 20,49 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.251 |
16.351 |
16.801 |
459 |
459 |
459 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.044 |
18.144 |
18.694 |
388 |
388 |
388 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.916 |
28.021 |
28.821 |
554 |
554 |
554 |
|
Euro (EUR) |
26.323 |
26.348 |
27.458 |
422 |
422 |
422 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.431 |
30.481 |
31.441 |
159 |
159 |
159 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.036 |
3.051 |
3.186 |
7 |
7 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,30 |
167,30 |
175,25 |
5,69 |
5,69 |
5,69 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.030 |
15.080 |
15.597 |
329 |
329 |
329 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.870 |
17.970 |
18.570 |
187 |
187 |
187 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
646 |
691 |
714 |
12,09 |
12,09 |
12,09 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.055 |
24.135 |
24.475 |
40 |
40 |
40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.