Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/12: Đồng loạt quay đầu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (21/12) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát phiên giao dịch sáng nay (21/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh giảm 46 đồng còn 26.242 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 26.267 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.377 VND/EUR - bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, lần lượt ở mức 30.369 VND/GBP, 30.419 VND/GBP và 31.379 VND/GBP, giảm 194 đồng.
Sau khi giảm 2 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong về mức 3.042 VND/HKD, 3.057 VND/HKD và 3.192 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 16,89 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 20,49 VND/KRW, không đổi so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đạt mức 167,00 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 167,00 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 174,95 VND/JPY - bán ra sau khi giảm 1,33 đồng.
Tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán cùng tăng nhẹ 1 đồng lần lượt lên mức 24.091 VND/USD, 24.171 VND/USD và 24.511 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.786 - 28.691 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.174 - 16.724 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.973 - 18.623 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.972 - 15.539 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.849 - 18.549 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 643,59 - 711,59 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.174 |
16.274 |
16.724 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.973 |
18.073 |
18.623 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.786 |
27.891 |
28.691 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Euro (EUR) |
26.242 |
26.267 |
27.377 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.369 |
30.419 |
31.379 |
-194 |
-194 |
-194 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.042 |
3.057 |
3.192 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,00 |
167,00 |
174,95 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.972 |
15.022 |
15.539 |
-19 |
-19 |
-19 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.849 |
17.949 |
18.549 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,59 |
687,93 |
711,59 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.091 |
24.171 |
24.511 |
1 |
1 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.