Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/12: Nhiều ngoại tệ tiếp đà tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (19/12) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (19/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng 133 đồng đạt mức 25.727 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.752 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.862 VND/EUR - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 29 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên mức 30.434 VND/GBP, 30.484 VND/GBP và 31.444 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 14 đồng lên mức 3.050 VND/HKD, 3.065 VND/HKD và 3.200 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,26 đồng, tỷ giá yen Nhật đạt mức 167,60 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 167,60 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 175,55 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán lần lượt lên mức 24.113 VND/USD, 24.193 VND/USD và 24.533 VND/USD sau khi tăng 90 đồng, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra giảm 0,02 đồng, lần lượt về mức 16,86 VND/KRW, 17,66 VND/KRW và 20,46 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.625 - 28.530 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.093 - 16.643 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.937 - 18.587 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.898 - 15.465 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.837 - 18.537 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 643,64 - 711,64 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.093 |
16.193 |
16.643 |
60 |
60 |
60 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.937 |
18.037 |
18.587 |
50 |
50 |
50 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.625 |
27.730 |
28.530 |
186 |
186 |
186 |
|
Euro (EUR) |
26.192 |
26.217 |
27.327 |
133 |
133 |
133 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.434 |
30.484 |
31.444 |
29 |
29 |
29 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.050 |
3.065 |
3.200 |
14 |
14 |
14 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,60 |
167,60 |
175,55 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.898 |
14.948 |
15.465 |
31 |
31 |
31 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.837 |
17.937 |
18.537 |
72 |
72 |
72 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,64 |
687,98 |
711,64 |
1,88 |
1,88 |
1,88 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.113 |
24.193 |
24.533 |
90 |
90 |
90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.