Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/12: Quay đầu giảm phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (16/12) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (16/12), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt mức 25.572 VND/EUR - giảm 667 đồng, 25.782 VND/EUR - giảm 482 đồng và 27.072 VND/EUR - giảm 302 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 30.198 VND/GBP, 30.208 VND/GBP và 31.378 VND/GBP, tương ứng giảm 347 đồng, 387 đồng và 177 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,44 VND/KRW, 16,64 VND/KRW và 20,44 VND/KRW, tương ứng giảm 0,46 đồng, 1,06 đồng và giảm 0,06 cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 51 đồng về mức 2.979 VND/HKD, mua vào chuyển khoản giảm 56 đồng còn 2.989 VND/HKD và bán ra tăng 4 đồng lên mức 3.184 VND/HKD.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 166,45 VND/JPY - giảm 0,56 đồng, mua vào chuyển khoản là 166,60 VND/JPY - giảm 0,41 đồng và bán ra ở mức 176,15 VND/JPY - tăng 1,19 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng giảm trái chiều ở mức 24.010 VND/USD (tăng 10 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.050 VND/USD (giảm 30 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.470 VND/USD (tăng 50 đồng) - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.349 - 28.319 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.927 - 16.547 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.820 - 18.530 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.801 - 15.391 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.651 - 18.461 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 641,93 - 709,93 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.927 |
15.947 |
16.547 |
-79 |
-9 |
-159 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.820 |
17.830 |
18.530 |
-23 |
-113 |
37 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.349 |
27.369 |
28.319 |
-155 |
-240 |
-90 |
|
Euro (EUR) |
25.572 |
25.782 |
27.072 |
-667 |
-482 |
-302 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.198 |
30.208 |
31.378 |
-347 |
-387 |
-177 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.979 |
2.989 |
3.184 |
-51 |
-56 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,45 |
166,60 |
176,15 |
-0,56 |
-0,41 |
1,19 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,44 |
16,64 |
20,44 |
-0,46 |
-1,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.801 |
14.811 |
15.391 |
-2 |
-42 |
21 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.651 |
17.661 |
18.461 |
-147 |
-237 |
-37 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,93 |
681,93 |
709,93 |
-0,47 |
-4,81 |
-0,47 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.010 |
24.050 |
24.470 |
10 |
-30 |
50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.