Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/12: Euro và bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (14/12) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (14/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng tiếp 188 đồng tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 25.963 VND/EUR, 25.988 VND/EUR và 27.098 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 114 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 30.198 VND/GBP, 30.248 VND/GBP và 31.208 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 3,18 đồng lên mức 166,63 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 166,63 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 174,58 VND/JPY (bán ra).
Sau khi tăng 0,22 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 16,88 VND/KRW, 17,68 VND/KRW và 20,48 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong về mức 3.025 VND/HKD, 3.040 VND/HKD và 3.175 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi giảm 8 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD giảm 45 đồng ở hai chiều mua và bán về mức 23.973 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.053 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.393 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.389 - 28.294 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.965 - 16.515 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.696 - 18.346 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.787 - 15.354 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.722 - 18.422 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,69 - 702,69 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.965 |
16.065 |
16.515 |
291 |
291 |
291 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.696 |
17.796 |
18.346 |
92 |
92 |
92 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.389 |
27.494 |
28.294 |
126 |
126 |
126 |
|
Euro (EUR) |
25.963 |
25.988 |
27.098 |
188 |
188 |
188 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.198 |
30.248 |
31.208 |
114 |
114 |
114 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.025 |
3.040 |
3.175 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,63 |
166,63 |
174,58 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.787 |
14.837 |
15.354 |
196 |
196 |
196 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.722 |
17.822 |
18.422 |
97 |
97 |
97 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,69 |
679,03 |
702,69 |
7,83 |
7,83 |
7,83 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.973 |
24.053 |
24.393 |
-45 |
-45 |
-45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.