Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/12: Biến động trái chiều ngày đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (11/12) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (11/12), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 425 đồng, 440 đồng và 260 đồng lên mức 25.633 VND/EUR, 25.658 VND/EUR và 26.768 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 29.952 VND/GBP - tăng 121 đồng, 30.002 VND/GBP - tăng 161 đồng và 30.962 VND/GBP - giảm 49 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Chi tiết, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 49 đồng lên mức 3.021 VND/HKD, mua vào chuyển khoản tăng 54 đồng đạt 3.036 VND/HKD và bán ra giảm 6 đồng còn 3.171 VND/HKD.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc biến động không đồng nhất. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,54 VND/KRW - mua vào tiền mặt, 17,34 VND/KRW - mua vào chuyển khoản và 20,14 VND/KRW - bán ra, tương ứng tăng 0,36 đồng, tăng 0,96 đồng và giảm 0,04 đồng.
Cùng với đó, tỷ giá USD giảm 33 đồng về mức 23.937 VND/USD (mua vào tiền mặt), tăng 7 đồng lên mức 24.017 VND/USD (mua vào chuyển khoản) và giảm 73 đồng còn 24.357 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 162,86 VND/JPY - giảm 0,04 đồng, mua vào chuyển khoản là 162,86 VND/JPY - giảm 0,19 đồng và bán ra ở mức 170,81 VND/JPY - giảm 1,79 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.052 - 27.957 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.618 - 16.168 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.537 - 18.187 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.538 - 15.105 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.560 - 18.260 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624,87 - 692,87 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/12/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.618 |
15.718 |
16.168 |
6 |
-64 |
86 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.537 |
17.637 |
18.187 |
24 |
114 |
-36 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.052 |
27.157 |
27.957 |
41 |
126 |
-24 |
|
Euro (EUR) |
25.633 |
25.658 |
26.768 |
425 |
440 |
260 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.952 |
30.002 |
30.962 |
121 |
161 |
-49 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.021 |
3.036 |
3.171 |
49 |
54 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,86 |
162,86 |
170,81 |
-0,04 |
-0,19 |
-1,79 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,54 |
17,34 |
20,14 |
0,36 |
0,96 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.538 |
14.588 |
15.105 |
-28 |
12 |
-51 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.560 |
17.660 |
18.260 |
74 |
164 |
-36 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,87 |
669,21 |
692,87 |
-3,81 |
0,53 |
-3,81 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.937 |
24.017 |
24.357 |
-33 |
7 |
-73 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.