|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/12: USD đi ngang, euro, bảng Anh tiếp đà giảm

09:24 | 11/12/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait,... tiếp tục giảm trong phiên giao dịch đầu tuần.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 11/12, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với thời điểm sáng qua.

Riêng đồng USD là ngoại tệ duy nhất đi ngang và đồng riyal Ả Rập Xê Út tăng nhẹ tại ngân hàng Vietcombank vào phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận đứng yên tại hai chiều giao dịch, hiện không đổi ở mức 24.020 VND/USD tại chiều mua và 24.390 VND/USD tại chiều bán ra. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp đà giảm, ghi nhận mức biến động khoảng 49,55 đồng và 52,28 đồng, tương ứng với mức 25.406,29 VND/EUR và 26.801,40VND/EUR. 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên sáng nay giảm nhẹ 40,12 đồng ở chiều mua vào và 40,12 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá của đồng ngoại tệ này xuống mức 29.618,64 VND/GBP và 30.879,98 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 162,04 VND/JPY và 171,53 VND/JPY, tiếp đà giảm 1,5 đồng và 1,58 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước. 

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tiếp tục giảm 77,87 đồng và chiều bán ra giảm 81,19 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.511,38 VND/AUD và 16.171,95 VND/AUD. 

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 601,66 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 694,16 VND/THB, tiếp tục giảm 3,91 đồng và 4,52 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay. 

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.310,88 VND/CNY - giảm 1,57 đồng và chiều bán ra là 3.452,40 VND/CNY - giảm 1,64 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua. 

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 15,91 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,29 VND/KRW ở chiều bán ra, tiếp đà  giảm 0,1 đồng và 0,11 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.020,00

24.050,00

24.390,00

0,00

0,00

0,00

Euro

EUR

25.406,29

25.662,91

26.801,40

-49,55

-50,06

-52,28

Bảng Anh

GBP

29.618,64

29.917,82

30.879,98

-40,12

-40,52

-41,82

Yen Nhật

JPY

162,04

163,67

171,53

-1,50

-1,52

-1,58

Đô la Úc

AUD

15.511,38

15.668,06

16.171,95

-77,87

-78,66

-81,19

Đô la Singapore

SGD

17.595,19

17.772,91

18.344,49

-44,70

-45,16

-46,61

Baht Thái

THB

601,66

668,51

694,16

-3,91

-4,35

-4,52

Đô la Canada

CAD

17.375,00

17.550,51

18.114,93

-3,84

-3,87

-4,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.853,18

27.124,42

27.996,74

-147,44

-148,93

-153,73

Đô la Hong Kong

HKD

3.022,23

3.052,76

3.150,94

-0,08

-0,08

-0,08

Nhân dân tệ

CNY

3.310,88

3.344,32

3.452,40

-1,57

-1,59

-1,64

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.433,54

3.565,29

-

-6,81

-7,07

Rupee Ấn Độ

INR

-

289,47

301,07

-

-0,22

-0,23

Won Hàn Quốc

KRW

15,91

17,68

19,29

-0,10

-0,10

-0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

78.312,89

81.449,97

-

-101,71

-105,78

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.125,22

5.237,40

-

-14,29

-14,61

Krone Na Uy

NOK

-

2.176,69

2.269,28

-

-6,87

-7,16

Rúp Nga

RUB

-

250,12

276,91

-

-0,83

-0,91

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.439,77

6.697,73

-

0,35

0,36

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.267,30

2.363,74

-

-14,77

-15,40

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên