Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/12: Đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (12/12) đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (12/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng 94 đồng lên mức 25.727 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.752 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.862 VND/EUR - bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 161 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên mức 30.113 VND/GBP, 30.163 VND/GBP và 31.123 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 14 đồng lên mức 3.035 VND/HKD, 3.050 VND/HKD và 3.185 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng với đó, tỷ giá yen Nhật tăng 0,39 đồng đạt mức 163,25 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 163,25 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 171,20 VND/JPY (bán ra).
Sau khi tăng 0,12 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán lên mức 24.020 VND/USD, 24.100 VND/USD và 24.440 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi tăng 83 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.195 - 28.100 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.722 - 16.272 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.642 - 18.292 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.648 - 15.215 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.628 - 18.328 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 628,46 - 696,46 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.722 |
15.822 |
16.272 |
104 |
104 |
104 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.642 |
17.742 |
18.292 |
105 |
105 |
105 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.195 |
27.300 |
28.100 |
143 |
143 |
143 |
|
Euro (EUR) |
25.727 |
25.752 |
26.862 |
94 |
94 |
94 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.113 |
30.163 |
31.123 |
161 |
161 |
161 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.035 |
3.050 |
3.185 |
14 |
14 |
14 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,25 |
163,25 |
171,20 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.648 |
14.698 |
15.215 |
110 |
110 |
110 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.628 |
17.728 |
18.328 |
68 |
68 |
68 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,46 |
672,80 |
696,46 |
3,59 |
3,59 |
3,59 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.020 |
24.100 |
24.440 |
83 |
83 |
83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.