Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/12: Hầu hết tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/12: Biến động trái chiều vào phiên giữa tuần 13/12/2023 - 09:24
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/12) tăng - giảm không đồng nhất ở các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng và 4 ngân hàng có tỷ giá giảm.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 163,99 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Agribank triển khai mức tỷ giá bán ra là 163,53 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,65 |
163,28 |
171,12 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Agribank |
163,49 |
164,15 |
168,63 |
0,04 |
0,04 |
0 |
VietinBank |
163,19 |
163,19 |
171,14 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
162,55 |
163,53 |
163,53 |
-0,09 |
-0,09 |
-7,66 |
Techcombank |
159,12 |
163,49 |
171,59 |
-0,6 |
-0,6 |
-0,65 |
NCB |
162,4 |
163,6 |
170,18 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
Eximbank |
163,78 |
164,27 |
168,35 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,38 |
Sacombank |
163,99 |
164,49 |
170,54 |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng tại các chiều giao dịch mua và bán trong phiên sáng nay sau nhiều ngày giảm.
Tỷ giá mua đô la Úc cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.738 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá bán đô la Úc thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 16.160 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.514 |
15.670 |
16.174 |
3 |
2 |
3 |
Agribank |
15.638 |
15.701 |
16.166 |
38 |
38 |
39 |
VietinBank |
15.705 |
15.805 |
16.255 |
79 |
79 |
79 |
BIDV |
15.633 |
15.727 |
16.175 |
52 |
52 |
58 |
Techcombank |
15.401 |
15.665 |
16.301 |
49 |
49 |
50 |
NCB |
15.590 |
15.690 |
16.312 |
44 |
44 |
43 |
Eximbank |
15.690 |
15.737 |
16.160 |
13 |
13 |
13 |
Sacombank |
15.738 |
15.788 |
16.196 |
38 |
38 |
37 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Trong đó, hai ngân hàng VietinBank và Techcombank điều chỉnh tỷ giá tăng trên mức 100 đồng tại các chiều mua - bán.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với mức 30.255 VND/GBP và 30.771 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.678 |
29.978 |
30.942 |
60 |
61 |
63 |
Agribank |
29.890 |
30.070 |
30.860 |
78 |
78 |
79 |
VietinBank |
30.100 |
30.150 |
31.110 |
119 |
119 |
119 |
BIDV |
29.829 |
30.009 |
30.946 |
86 |
86 |
71 |
Techcombank |
29.709 |
30.082 |
31.034 |
114 |
115 |
108 |
NCB |
30.028 |
30.148 |
30.968 |
84 |
84 |
130 |
Eximbank |
30.013 |
30.103 |
30.851 |
49 |
49 |
49 |
Sacombank |
30.255 |
30.305 |
30.771 |
78 |
78 |
71 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng tăng trở lại tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank không thay đổi mức tỷ giá tại chiều bán ra.
16,64 VND/KRW là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,18 VND/KRW là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,64 |
19,29 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
19,18 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,63 |
16,63 |
20,55 |
0,06 |
0,06 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.309 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.309 |
3.343 |
3.451 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.341 |
3.451 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.345 |
3.436 |
- |
5 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.324 |
3.451 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.040 VND/USD và 24.410 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.435,42 VND/EUR và 26.832,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.592,08 VND/SGD và 18.341,22 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.413,21 VND/CAD và 18.154,73 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,05 VND/THB và 693,46 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.