Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/12: Biến động trái chiều vào phiên giữa tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/12: Đồng loạt tăng mạnh ở các chiều giao dịch 14/12/2023 - 09:28
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/12) đồng loạt tăng tại các ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá bán tại ngân hàng Agribank ghi nhận ổn định trong phiên giữa tuần.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 164,33 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 168,91 VND/JPY, cùng ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,04 |
163,67 |
171,53 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Agribank |
163,8 |
164,46 |
168,96 |
0,31 |
0,31 |
0 |
VietinBank |
163,4 |
163,4 |
171,35 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
162,84 |
163,83 |
171,4 |
0,29 |
0,3 |
7,87 |
Techcombank |
159,88 |
164,25 |
172,29 |
0,76 |
0,76 |
0,7 |
NCB |
162,76 |
163,96 |
170,51 |
0,36 |
0,36 |
0,33 |
Eximbank |
164,33 |
164,82 |
168,91 |
0,55 |
0,55 |
0,56 |
Sacombank |
164,18 |
164,68 |
170,72 |
0,19 |
0,19 |
0,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trở lại ở các chiều giao dịch mua vào và bán ra chỉ sau một ngày tăng.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 15.703 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 16.136 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.511 |
15.667 |
16.171 |
-3 |
-3 |
-3 |
Agribank |
15.614 |
15.677 |
16.141 |
-24 |
-24 |
-25 |
VietinBank |
15.669 |
15.769 |
16.219 |
-36 |
-36 |
-36 |
BIDV |
15.607 |
15.702 |
16.144 |
-26 |
-25 |
-31 |
Techcombank |
15.371 |
15.634 |
16.260 |
-30 |
-31 |
-41 |
NCB |
15.560 |
15.660 |
16.278 |
-30 |
-30 |
-34 |
Eximbank |
15.667 |
15.714 |
16.136 |
-23 |
-23 |
-24 |
Sacombank |
15.703 |
15.753 |
16.171 |
-35 |
-35 |
-25 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đều giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát so với phiên hôm qua. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và 3 ngân hàng có tỷ giá tăng tại chiều bán ra.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang được ghi nhận mức cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với 30.256 VND/GBP và 30.767 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.679 |
29.979 |
30.943 |
1 |
1 |
1 |
Agribank |
29.887 |
30.067 |
30.857 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
30.077 |
30.127 |
31.087 |
-23 |
-23 |
-23 |
BIDV |
29.821 |
30.001 |
30.945 |
-8 |
-8 |
-1 |
Techcombank |
29.651 |
30.023 |
30.954 |
-58 |
-59 |
-80 |
NCB |
30.023 |
30.143 |
30.975 |
-5 |
-5 |
7 |
Eximbank |
30.031 |
30.121 |
30.869 |
18 |
18 |
18 |
Sacombank |
30.256 |
30.306 |
30.767 |
1 |
1 |
-4 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà tăng tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, các ngân hàng VCB, Agribank, VietinBank và BIDV đồng loạt tăng tỷ giá vào hôm nay.
Ngân hàng VietinBank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV đang có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 16,66 VND/KRW và 19,21 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,98 |
17,75 |
19,36 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,67 |
19,32 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,21 |
17,9 |
19,21 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,66 |
16,66 |
20,58 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.311 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.311 |
3.344 |
3.452 |
2 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.339 |
3.449 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.345 |
3.436 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.327 |
3.454 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.509,74 VND/EUR và 26.910,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.628,21 VND/SGD và 18.378,87 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.399,88 VND/CAD và 18.140,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,29 VND/THB và 692,58 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.