Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/12: Đồng loạt tăng mạnh ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/12: Bảng Anh tăng mạnh 15/12/2023 - 09:24
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/12) tiếp đà tăng tại các chiều giao dịch mua vào và bán so với phiên giao dịch ngày 13/12.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 167,41 VND/JPY và ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 171,94 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,26 |
166,93 |
174,94 |
3,22 |
3,26 |
3,41 |
Agribank |
166,92 |
167,59 |
172,23 |
3,12 |
3,13 |
3 |
VietinBank |
166,63 |
166,63 |
174,58 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
BIDV |
166,58 |
167,58 |
175,33 |
3,74 |
3,75 |
3,93 |
Techcombank |
163,3 |
167,69 |
175,86 |
3,42 |
3,44 |
3,57 |
NCB |
166,24 |
167,44 |
174 |
3,48 |
3,48 |
3,49 |
Eximbank |
167,2 |
167,7 |
171,94 |
2,87 |
2,88 |
3,03 |
Sacombank |
167,41 |
167,91 |
173,98 |
3,23 |
3,23 |
3,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay tại các chiều mua - bán. Theo ghi nhận, các ngân hàng điều chỉnh tăng tỷ giá đồng loạt trên mức 100 đồng.
Cao nhất tại chiều mua vào với mức tỷ giá là 15.995 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, Thấp nhất tại chiều bán ra với mức tỷ giá là 16.407 VND/AUD, tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.799 |
15.958 |
16.472 |
288 |
291 |
301 |
Agribank |
15.894 |
15.958 |
16.426 |
280 |
281 |
285 |
VietinBank |
15.965 |
16.065 |
16.515 |
296 |
296 |
296 |
BIDV |
15.931 |
16.028 |
16.479 |
324 |
326 |
335 |
Techcombank |
15.690 |
15.955 |
16.590 |
319 |
321 |
330 |
NCB |
15.882 |
15.982 |
16.600 |
322 |
322 |
322 |
Eximbank |
15.922 |
15.970 |
16.407 |
255 |
256 |
271 |
Sacombank |
15.995 |
16.045 |
16.451 |
292 |
292 |
280 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh so với phiên hôm qua. Khảo sát cho thấy, biên độ tăng dao động trong khoảng 74 - 200 đồng tại chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 30.359 VND/GBP (cao nhất) và tỷ giá bán ra là 30.882 VND/GBP (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.814 |
30.115 |
31.084 |
135 |
136 |
141 |
Agribank |
29.999 |
30.180 |
30.971 |
112 |
113 |
114 |
VietinBank |
30.198 |
30.248 |
31.208 |
121 |
121 |
121 |
BIDV |
29.987 |
30.168 |
31.110 |
166 |
167 |
165 |
Techcombank |
29.807 |
30.180 |
31.137 |
156 |
157 |
183 |
NCB |
30.223 |
30.343 |
31.160 |
200 |
200 |
185 |
Eximbank |
30.105 |
30.195 |
30.959 |
74 |
74 |
90 |
Sacombank |
30.359 |
30.409 |
30.882 |
103 |
103 |
115 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng trong phiên giao dịch ngày thứ Năm. Song, ngân hàng Techcombank vẫn duy trì mức tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và mức tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng BIDV, lần lượt là 16,88 VND/KRW và 19,51 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,19 |
17,99 |
19,63 |
0,21 |
0,24 |
0,27 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,54 |
- |
0,18 |
0,22 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
BIDV |
16,46 |
18,18 |
19,51 |
0,25 |
0,28 |
0,30 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,95 |
16,95 |
20,87 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.307 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.307 |
3.340 |
3.448 |
-4 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.346 |
3.436 |
- |
1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.312 |
3.440 |
- |
-15 |
-14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.020 VND/USD và 24.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.698,91 VND/EUR và 27.110,09 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.722,01 VND/SGD và 18.476,72 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.489,58 VND/CAD và 18.234,39 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,06 VND/THB và 703,86 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.