Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/12: Euro tiếp tục tăng nhẹ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (13/12) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (13/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng 48 đồng lên mức 25.775 VND/EUR, 25.800 VND/EUR và 26.910 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 0,20 đồng lên mức 163,45 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 163,45 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 171,40 VND/JPY (bán ra).
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 29 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 30.084 VND/GBP, 30.134 VND/GBP và 31.094 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 2 đồng về mức 3.033 VND/HKD, 3.048 VND/HKD và 3.183 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng mức giảm này, tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán về mức 24.018 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.098 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.438 VND/USD - bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra là 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW, ổn định so với phiên sáng hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.263 - 28.168 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.674 - 16.224 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.604 - 18.254 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.591 - 15.158 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.625 - 18.325 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 626,86 - 694,86 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.674 |
15.774 |
16.224 |
-48 |
-48 |
-48 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.604 |
17.704 |
18.254 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.263 |
27.368 |
28.168 |
68 |
68 |
68 |
|
Euro (EUR) |
25.775 |
25.800 |
26.910 |
48 |
48 |
48 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.084 |
30.134 |
31.094 |
-29 |
-29 |
-29 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.033 |
3.048 |
3.183 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,45 |
163,45 |
171,40 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.591 |
14.641 |
15.158 |
-57 |
-57 |
-57 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.625 |
17.725 |
18.325 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
626,86 |
671,20 |
694,86 |
-1,60 |
-1,60 |
-1,60 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.018 |
24.098 |
24.438 |
-2 |
-2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.