Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/12: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (8/12) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (8/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank quay đầu tăng 12 đồng đạt mức 25.758 VND/EUR, 25.783 VND/EUR và 26.893 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 37 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 30.148 VND/GBP, 30.198 VND/GBP và 31.158 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 3,94 đồng ở hai chiều giao dịch lên mức 165,99 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 165,99 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 173,94 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,15 đồng lần lượt lên mức 16,74 VND/KRW, 17,54 VND/KRW và 20,34 VND/KR.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 5 đồng về mức 3.029 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.044 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.179 VND/HKD - bán ra.
Sau khi giảm 25 đồng, tỷ giá USD về mức 24.009 VND/USD, 24.089 VND/USD và 24.429 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.258 - 28.163 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.778 - 16.328 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.614 - 18.264 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.720 - 15.287 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.701 - 18.401 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,76 - 704,76 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.778 |
15.878 |
16.328 |
115 |
115 |
115 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.614 |
17.714 |
18.264 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.258 |
27.363 |
28.163 |
-52 |
-52 |
-52 |
|
Euro (EUR) |
25.758 |
25.783 |
26.893 |
12 |
12 |
12 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.148 |
30.198 |
31.158 |
37 |
37 |
37 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.029 |
3.044 |
3.179 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,99 |
165,99 |
173,94 |
3,94 |
3,94 |
3,94 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,74 |
17,54 |
20,34 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.720 |
14.770 |
15.287 |
62 |
62 |
62 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.701 |
17.801 |
18.401 |
47 |
47 |
47 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,76 |
681,10 |
704,76 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.009 |
24.089 |
24.429 |
-25 |
-25 |
-25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.