Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/12: USD tiếp đà tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (6/12) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Trong phiên giao dịch sáng nay (6/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh giảm tiếp 81 đồng về mức 25.820 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.845 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.955 VND/EUR - bán ra.
Sau khi giảm 28 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra còn 30.244 VND/GBP, 30.294 VND/GBP và 31.254 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 5 lên mức 3.034 VND/HKD, 3.049 VND/HKD và 3.184 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng với đó, tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng 0,08 đồng đạt 161,69 VND/JPY, 161,69 VND/JPY và 169,64 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,02 đồng, lần lượt lên mức 16,72 VND/KRW, 17,52 VND/KRW và 20,32 VND/KRW.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán lên mức 24.050 VND/USD, 24.130 VND/USD và 24.470 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, tăng 35 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.323 - 28.228 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.764 - 16.314 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.654 - 18.304 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.733 - 15.300 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.676 - 18.376 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,73 - 705,73 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.764 |
15.864 |
16.314 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.654 |
17.754 |
18.304 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.323 |
27.428 |
28.228 |
-39 |
-39 |
-39 |
|
Euro (EUR) |
25.820 |
25.845 |
26.955 |
-81 |
-81 |
-81 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.244 |
30.294 |
31.254 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.034 |
3.049 |
3.184 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,69 |
161,69 |
169,64 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.733 |
14.783 |
15.300 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.676 |
17.776 |
18.376 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,73 |
682,07 |
705,73 |
3,33 |
3,33 |
3,33 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.050 |
24.130 |
24.470 |
35 |
35 |
35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.