Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/12: Euro giảm mạnh ngày cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (2/12) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (2/12), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt mức 25.586 VND/EUR - giảm 515 đồng, 25.596 VND/EUR - giảm 530 đồng và 26.886 VND/EUR - giảm 350 đồng.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật tăng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 161,30 VND/JPY - tăng 0,34 đồng, mua vào chuyển khoản là 161,45 VND/JPY - tăng 0,49 đồng và bán ra ở mức 171 VND/JPY - tăng 2,09 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 30.306 VND/GBP - giảm 44 đồng, 30.316 VND/GBP - giảm 84 đồng và 31.486 VND/GBP - tăng 126 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong biến động không đồng nhất. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 54 đồng về mức 2.980 VND/HKD, mua vào chuyển khoản giảm 59 đồng còn 2.990 VND/HKD và bán ra tăng 1 đồng lên mức 3.185 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc biến động không đồng nhất khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,57 VND/KRW, 16,77 VND/KRW và 20,57 VND/KRW, tương ứng giảm 0,29 đồng, giảm 0,89 đồng và tăng 0,11 đồng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD biến động không đồng nhất ở mức 24.050 VND/USD (tăng 9 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.090 VND/USD (giảm 31 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.510 VND/USD (tăng 49 đồng) - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.427 - 28.397 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.895 - 16.515 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.691 - 18.401 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.828 - 15.418 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.661 - 18.471 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 643,68 - 711,68 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.895 |
15.915 |
16.515 |
55 |
125 |
-25 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.691 |
17.701 |
18.401 |
-2 |
-92 |
58 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.427 |
27.447 |
28.397 |
82 |
-3 |
147 |
|
Euro (EUR) |
25.586 |
25.596 |
26.886 |
-515 |
-530 |
-350 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.306 |
30.316 |
31.486 |
-44 |
-84 |
126 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.980 |
2.990 |
3.185 |
-54 |
-59 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,30 |
161,45 |
171,00 |
0,34 |
0,49 |
2,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,57 |
16,77 |
20,57 |
-0,29 |
-0,89 |
0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.828 |
14.838 |
15.418 |
49 |
9 |
72 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.661 |
17.671 |
18.471 |
-73 |
-163 |
37 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,68 |
683,68 |
711,68 |
7,88 |
3,54 |
7,88 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.050 |
24.090 |
24.510 |
9 |
-31 |
49 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.