Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/11: Bảng Anh tiếp tục tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (29/11) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (29/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng tiếp 56 đồng lên mức 26.224 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 26.249 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.359 VND/EUR - bán ra.
Sau khi tăng 129 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 30.382 VND/GBP, 30.432 VND/GBP và 31.392 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh tăng 1,16 đồng lên mức 161,43 VND/JPY, 161,43 VND/JPY và 169,38 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 16,99 VND/KRW, 17,79 VND/KRW và 20,59 VND/KRW, tăng 0,03 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 10 đồng về mức 3.028 VND/HKD, 3.043 VND/HKD và 3.178 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở hai chiều giao dịch về mức 23.945 VND/USD, 24.025 VND/USD và 24.365 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi giảm 64 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.154 - 28.059 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.857 - 16.407 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.613 - 18.263 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.736 - 15.303 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.748 - 18.448 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 644,37 - 712,37 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.857 |
15.957 |
16.407 |
52 |
52 |
52 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.613 |
17.713 |
18.263 |
35 |
35 |
35 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.154 |
27.259 |
28.059 |
53 |
53 |
53 |
|
Euro (EUR) |
26.224 |
26.249 |
27.359 |
56 |
56 |
56 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.382 |
30.432 |
31.392 |
129 |
129 |
129 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.028 |
3.043 |
3.178 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,43 |
161,43 |
169,38 |
1,16 |
1,16 |
1,16 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,99 |
17,79 |
20,59 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.736 |
14.786 |
15.303 |
175 |
175 |
175 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.748 |
17.848 |
18.448 |
38 |
38 |
38 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
644,37 |
688,71 |
712,37 |
3,58 |
3,58 |
3,58 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.945 |
24.025 |
24.365 |
-64 |
-64 |
-64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.