Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/11: Đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (28/11) đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (28/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 66 đồng lên mức 26.168 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 26.193 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.303 VND/EUR - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tăng 130 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên 30.253 VND/GBP, 30.303 VND/GBP và 31.263 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 lên mức 3.038 VND/HKD, 3.053 VND/HKD và 3.188 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật cũng được điều chỉnh tăng 1,28 đồng lên mức 160,27 VND/JPY, 160,27 VND/JPY và 168,22 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,18 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 16,96 VND/KRW, 17,76 VND/KRW và 20,56 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở hai chiều giao dịch lên mức 24.009 VND/USD, 24.089 VND/USD và 24.429 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, tăng 34 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.101 - 28.006 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.805 - 16.355 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.578 - 18.228 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.561 - 15.128 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.710 - 18.410 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 640,79 - 708,79 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.805 |
15.905 |
16.355 |
117 |
117 |
117 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.578 |
17.678 |
18.228 |
73 |
73 |
73 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.101 |
27.206 |
28.006 |
96 |
96 |
96 |
|
Euro (EUR) |
26.168 |
26.193 |
27.303 |
66 |
66 |
66 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.253 |
30.303 |
31.263 |
130 |
130 |
130 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.038 |
3.053 |
3.188 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,27 |
160,27 |
168,22 |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,96 |
17,76 |
20,56 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.561 |
14.611 |
15.128 |
83 |
83 |
83 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.710 |
17.810 |
18.410 |
69 |
69 |
69 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,79 |
685,13 |
708,79 |
7,43 |
7,43 |
7,43 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.009 |
24.089 |
24.429 |
34 |
34 |
34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.