Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/11: Biến động trái chiều phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (27/11) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát phiên giao dịch sáng nay (27/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 403 đồng, 418 đồng và 238 đồng lên mức 26.102 VND/EUR, 26.127 VND/EUR và 27.237 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá USD giảm khi mua vào và bán ra về mức 23.975 VND/USD - giảm 50 đồng (mua vào tiền mặt), 24.055 VND/USD - giảm 10 đồng (mua vào chuyển khoản) và 24.395 VND/USD - giảm 90 đồng (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động không đồng nhất khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 30.123 VND/GBP - tăng 84 đồng, 30.173 VND/GBP - tăng 124 đồng và 31.133 VND/GBP - giảm 86 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 49 đồng lên mức 3.035 VND/HKD, mua vào chuyển khoản tăng 54 đồng đạt mức 3.050 VND/HKD và bán ra giảm 6 đồng về mức 3.185 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng - giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 158,99 VND/JPY - tăng 0,76 đồng, mua vào chuyển khoản là 158,99 VND/JPY - tăng 0,61 đồng và bán ra ở mức 166,94 VND/JPY - giảm 0,99 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc biến động không đồng nhất khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở mức 16,78 VND/KRW - mua vào tiền mặt, 17,58 VND/KRW - mua vào chuyển khoản và 20,38 VND/KRW - bán ra, tương ứng tăng 0,36 đồng, tăng 0,96 đồng và giảm 0,04 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.005 - 27.910 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.688 - 16.238 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.505 - 18.155 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.478 - 15.045 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.641 - 18.341 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,36 - 701,36 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/11/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.688 |
15.788 |
16.238 |
29 |
-41 |
109 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.505 |
17.605 |
18.155 |
14 |
104 |
-46 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.005 |
27.110 |
27.910 |
21 |
106 |
-44 |
|
Euro (EUR) |
26.102 |
26.127 |
27.237 |
403 |
418 |
238 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.123 |
30.173 |
31.133 |
84 |
124 |
-86 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.035 |
3.050 |
3.185 |
49 |
54 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,99 |
158,99 |
166,94 |
0,76 |
0,61 |
-0,99 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
0,36 |
0,96 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.478 |
14.528 |
15.045 |
-5 |
35 |
-28 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.641 |
17.741 |
18.341 |
82 |
172 |
-28 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,36 |
677,70 |
701,36 |
-0,93 |
3,41 |
-0,93 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.975 |
24.055 |
24.395 |
-50 |
-10 |
-90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.