Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/11: Nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng vào phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/11) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số các chiều giao dịch. Riêng Vietcombank, BIDV và VietinBank giảm tỷ giá trong sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/11: Duy trì đà tăng tại các ngân hàng 28/11/2023 - 09:26
Tỷ giá tại Eximbank đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào, đạt 160,13 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá tại Agribank đang ở mức thấp nhất tại chiều bán ra, đạt 164,54 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,53 |
159,12 |
166,76 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
159,68 |
160,32 |
164,54 |
0,3 |
0,3 |
0,30 |
VietinBank |
159,27 |
159,27 |
167,22 |
1,04 |
0,89 |
-0,71 |
BIDV |
158,63 |
159,59 |
166,99 |
-0,15 |
-0,14 |
-0,15 |
Techcombank |
155,75 |
160,11 |
168,17 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
NCB |
158,48 |
159,68 |
166,21 |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
Eximbank |
160,13 |
160,61 |
164,67 |
0,22 |
0,22 |
0,3 |
Sacombank |
160,05 |
160,55 |
166,63 |
0,25 |
0,25 |
0,27 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát trong phiên sáng nay. Theo đó, tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 6 ngân hàng trong khi giảm tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 15.767 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng BIDV đang giữ tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 16.183 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.546 |
15.703 |
16.208 |
44 |
45 |
46 |
Agribank |
15.674 |
15.737 |
16.215 |
54 |
54 |
55 |
VietinBank |
15.726 |
15.826 |
16.276 |
67 |
147 |
-3 |
BIDV |
15.645 |
15.739 |
16.183 |
24 |
24 |
25 |
Techcombank |
15.458 |
15.722 |
16.349 |
-8 |
-8 |
-8 |
NCB |
15.616 |
15.716 |
16.338 |
-2 |
-2 |
4 |
Eximbank |
15.713 |
15.760 |
16.190 |
34 |
34 |
41 |
Sacombank |
15.767 |
15.817 |
16.228 |
39 |
39 |
41 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào và bán ra tiếp tục tăng so với phiên giao dịch thứ Bảy tuần trước. Trong khi đó, Techcombank và NCB giảm đồng loạt trong sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang đạt mức 30.352 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra với mức 30.867 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.766 |
30.067 |
31.034 |
168 |
170 |
175 |
Agribank |
29.991 |
30.172 |
30.963 |
163 |
164 |
165 |
VietinBank |
30.176 |
30.226 |
31.186 |
137 |
177 |
-33 |
BIDV |
29.881 |
30.062 |
31.001 |
95 |
96 |
100 |
Techcombank |
29.815 |
30.188 |
31.134 |
-13 |
-13 |
-19 |
NCB |
30.115 |
30.235 |
31.053 |
-30 |
-30 |
-37 |
Eximbank |
30.096 |
30.186 |
30.949 |
106 |
106 |
122 |
Sacombank |
30.352 |
30.402 |
30.867 |
81 |
81 |
78 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất vào thời điểm khảo sát sáng nay.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào với mức 16,82 VND/KRW (cao nhất). Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra với mức 19.34 VND/KRW (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,88 |
19,51 |
-0,01 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,81 |
19,49 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,40 |
1,00 |
0 |
BIDV |
16,31 |
18,02 |
19,34 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,79 |
16,79 |
20,74 |
0,26 |
0,26 |
-0,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.323 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.446 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.323 |
3.357 |
3.465 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.354 |
3.464 |
- |
29 |
-1 |
BIDV |
- |
3.356 |
3.446 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.330 |
3.459 |
- |
-6 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.833,57 VND/EUR và 27.252,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.644,00 VND/SGD và 18.395,33 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.338,63 VND/CAD và 18.076,96 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,23 VND/THB và 699,44 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.