Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/11: Tiếp đà tăng ở các ngoại tệ chủ chốt
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (30/11) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (30/11), tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 30.415 VND/GBP, 30.465 VND/GBP và 31.425 VND/GBP, tăng 33 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 4 đồng lên mức 3.032 VND/HKD, 3.047 VND/HKD và 3.182 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,14 đồng, tỷ giá yen Nhật lên mức 161,57 VND/JPY, 161,57 VND/JPY và 169,52 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,03 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 17,02 VND/KRW, 17,82 VND/KRW và 20,62 VND/KRW, tăng 0,03 đồng.
Tỷ giá USD cùng tăng 70 đồng ở hai chiều giao dịch lên mức 24.015 VND/USD, 24.095 VND/USD và 24.435 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh giảm 6 đồng về mức 26.218 VND/EUR, 26.243 VND/EUR và 27.353 VND/EUR - bán ra, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.347 - 28.252 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.822 - 16.372 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.605 - 18.255 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.722 - 15.289 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.762 - 18.462 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 641,96 - 709,96 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.822 |
15.922 |
16.372 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.605 |
17.705 |
18.255 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.347 |
27.452 |
28.252 |
193 |
193 |
193 |
|
Euro (EUR) |
26.218 |
26.243 |
27.353 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.415 |
30.465 |
31.425 |
33 |
33 |
33 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.032 |
3.047 |
3.182 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,57 |
161,57 |
169,52 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,02 |
17,82 |
20,62 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.722 |
14.772 |
15.289 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.762 |
17.862 |
18.462 |
14 |
14 |
14 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,96 |
686,30 |
709,96 |
-2,41 |
-2,41 |
-2,41 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.015 |
24.095 |
24.435 |
70 |
70 |
70 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.