Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/11: Nhiều ngoại tệ tăng ngày thứ tư liên tiếp
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/11) tiếp tục tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, các ngân hàng điều chỉnh tăng trong khoảng 0,1 - 0,29 đồng ở hai chiều mua - bán.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12: Giảm nhẹ tại nhiều ngân hàng 01/12/2023 - 09:34
Eximbank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt 162,56 VND/JPY. Bên cạnh đó, ngân hàng này cũng giữ mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt 167,1 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,34 |
161,96 |
169,73 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Agribank |
162,23 |
162,88 |
167,20 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
VietinBank |
161,67 |
161,67 |
169,62 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
BIDV |
161,19 |
162,17 |
169,66 |
0,10 |
0,11 |
0,1 |
Techcombank |
157,72 |
162,09 |
170,16 |
0,98 |
0,99 |
1 |
NCB |
160,81 |
162,01 |
168,58 |
0,11 |
0,11 |
0,17 |
Eximbank |
162,56 |
163,05 |
167,1 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
Sacombank |
162,42 |
162,92 |
169 |
0,17 |
0,17 |
0,2 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm tại các ngân hàng khảo sát vào sáng hôm nay. Theo ghi nhận, các chiều giao dịch đều ghi nhận tỷ giá giảm không đến 100 đồng.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại Sacombank với mức 15.864 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại Eximbank với mức 16.290 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.650 |
15.808 |
16.316 |
-37 |
-37 |
-39 |
Agribank |
15.776 |
15.839 |
16.305 |
-66 |
-67 |
-69 |
VietinBank |
15.810 |
15.910 |
16.360 |
-47 |
-47 |
-47 |
BIDV |
15.766 |
15.861 |
16.313 |
-67 |
-68 |
-62 |
Techcombank |
15.523 |
15.788 |
16.422 |
-6 |
-5 |
-3 |
NCB |
15.710 |
15.810 |
16.426 |
-40 |
-40 |
-46 |
Eximbank |
15.816 |
15.863 |
16.290 |
-20 |
-21 |
-22 |
Sacombank |
15.864 |
15.914 |
16.326 |
-37 |
-37 |
-38 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) duy trì đà tăng tại phần lớn các chiều giao dịch mua vào và bán ra trong phiên giao dịch hôm nay. Duy chỉ tỷ giá tại Agribank quay đầu giảm so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 30.592 VND/GBP và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 31.107 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.003 |
30.306 |
31.280 |
20 |
20 |
20 |
Agribank |
30.229 |
30.411 |
31.205 |
-4 |
-4 |
-5 |
VietinBank |
30.410 |
30.460 |
31.420 |
28 |
28 |
28 |
BIDV |
30.154 |
30.336 |
31.301 |
3 |
3 |
8 |
Techcombank |
29.959 |
30.332 |
31.280 |
68 |
68 |
73 |
NCB |
30.349 |
30.469 |
31.284 |
19 |
19 |
15 |
Eximbank |
30.360 |
30.451 |
31.208 |
52 |
52 |
53 |
Sacombank |
30.592 |
30.642 |
31.107 |
35 |
35 |
27 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng, giảm trái chiều tại nhiều ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 17,01 VND/KRW, tại VietinBank. Song song đó, chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 19,57 VND/KRW, tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,24 |
18,04 |
19,68 |
0 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,98 |
19,68 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
VietinBank |
17,01 |
17,81 |
20,61 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,51 |
18,24 |
19,57 |
0 |
0,01 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,99 |
16,99 |
20,91 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.332 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332 |
3.366 |
3.474 |
5 |
5 |
4 |
VietinBank |
- |
3.359 |
3.469 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.368 |
3.460 |
- |
15 |
15 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.331 |
3.458 |
- |
9 |
9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.937,58 VND/EUR và 27.361,79 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.749,97 VND/SGD và 18.505,82 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.399,88 VND/CAD và 18.140,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,99 VND/THB và 710,69 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.