Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/12: Quay đầu giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (1/12) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (1/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh giảm tiếp 117 đồng còn 26.101 VND/EUR, 26.126 VND/EUR và 27.236 VND/EUR - bán ra, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng với đó, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 30.350 VND/GBP, 30.400 VND/GBP và 31.360 VND/GBP sau khi giảm 65 đồng.
Sau khi giảm 0,61 đồng, tỷ giá yen Nhật về mức 160,96 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,96 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,91 VND/JPY - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,16 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 16,86 VND/KRW, 17,66 VND/KRW và 20,46 VND/KRW, tăng 0,03 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng tiếp 2 đồng đạt mức 3.034 VND/HKD, 3.049 VND/HKD và 3.184 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD lên mức 24.041 VND/USD, 24.121 VND/USD và 24.461 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.345 - 28.250 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.840 - 16.390 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.693 - 18.343 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.779 - 15.346 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.734 - 18.434 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 635,8 - 703,8 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.840 |
15.940 |
16.390 |
18 |
18 |
18 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.693 |
17.793 |
18.343 |
88 |
88 |
88 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.345 |
27.450 |
28.250 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Euro (EUR) |
26.101 |
26.126 |
27.236 |
-117 |
-117 |
-117 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.350 |
30.400 |
31.360 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.034 |
3.049 |
3.184 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,96 |
160,96 |
168,91 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,61 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.779 |
14.829 |
15.346 |
57 |
57 |
57 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.734 |
17.834 |
18.434 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,80 |
680,14 |
703,80 |
-6,16 |
-6,16 |
-6,16 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.041 |
24.121 |
24.461 |
26 |
26 |
26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.