Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/12: Đồng loạt giảm ở các ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (5/12) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (5/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh giảm 44 đồng còn 25.901 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.926 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.036 VND/EUR - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm 56 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 30.272 VND/GBP, 30.322 VND/GBP và 31.282 VND/GBP.
Cùng với đó, tỷ giá yen Nhật cũng được điều chỉnh giảm 0,30 đồng về mức 161,61 VND/JPY, 161,61 VND/JPY và 169,56 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 0,12 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 16,70 VND/KRW, 17,50 VND/KRW và 20,30 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 lên mức 3.029 VND/HKD, 3.044 VND/HKD và 3.179 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán lên mức 24.015 VND/USD, 24.095 VND/USD và 24.435 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi tăng 35 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.362 - 28.267 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.792 - 16.342 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.656 - 18.306 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.701 - 15.268 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.683 - 18.383 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,4 - 702,4 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.792 |
15.892 |
16.342 |
-132 |
-132 |
-132 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.656 |
17.756 |
18.306 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.362 |
27.467 |
28.267 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
25.901 |
25.926 |
27.036 |
-44 |
-44 |
-44 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.272 |
30.322 |
31.282 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.029 |
3.044 |
3.179 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,61 |
161,61 |
169,56 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,30 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,70 |
17,50 |
20,30 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.701 |
14.751 |
15.268 |
-79 |
-79 |
-79 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.683 |
17.783 |
18.383 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,40 |
678,74 |
702,40 |
-7,87 |
-7,87 |
-7,87 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.015 |
24.095 |
24.435 |
35 |
35 |
35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.