Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/12: Yen Nhật tiếp tục tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (7/12) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (7/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tiếp tục giảm 74 đồng về mức 25.746 VND/EUR, 25.771 VND/EUR và 26.881 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra còn 30.111 VND/GBP, 30.161 VND/GBP và 31.121 VND/GBP, cùng giảm 133 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 16,59 VND/KRW, 17,39 VND/KRW và 20,19 VND/KR sau khi giảm 0,13 đồng.
Sau khi giảm 16 đồng, tỷ giá USD ở mức 24.034 VND/USD, 24.114 VND/USD và 24.454 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật tăng tiếp 0,36 đồng lên mức 162,05 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 162,05 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 170 VND/JPY - bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong duy trì ở mức 3.034 VND/HKD, 3.049 VND/HKD và 3.184 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.310 - 28.215 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.663 - 16.213 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.619 - 18.269 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.658 - 15.225 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.654 - 18.354 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,88 - 704,88 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.663 |
15.763 |
16.213 |
-101 |
-101 |
-101 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.619 |
17.719 |
18.269 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.310 |
27.415 |
28.215 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
Euro (EUR) |
25.746 |
25.771 |
26.881 |
-74 |
-74 |
-74 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.111 |
30.161 |
31.121 |
-133 |
-133 |
-133 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.034 |
3.049 |
3.184 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,05 |
162,05 |
170,00 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,59 |
17,39 |
20,19 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.658 |
14.708 |
15.225 |
-75 |
-75 |
-75 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.654 |
17.754 |
18.354 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,88 |
681,22 |
704,88 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,85 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.034 |
24.114 |
24.454 |
-16 |
-16 |
-16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.