Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/12: Đồng loạt giảm mạnh ngày cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (9/12) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (9/12), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt mức 25.208 VND/EUR - giảm 550 đồng, 25.218 VND/EUR - giảm 565 đồng và 26.508 VND/EUR - giảm 385 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 29.831 VND/GBP, 29.841 VND/GBP và 31.011 VND/GBP, tương ứng giảm 317 đồng, 357 đồng và 147 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong giảm khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 57 đồng về mức 2.972 VND/HKD, mua vào chuyển khoản giảm 62 đồng còn 2.982 VND/HKD và bán ra giảm 2 đồng về mức 3.177 VND/HKD.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật giảm ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 162,90 VND/JPY - giảm 3,09 đồng, mua vào chuyển khoản là 163,05 VND/JPY - giảm 2,94 đồng và bán ra ở mức 172,60 VND/JPY - giảm 1,34 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,18 VND/KRW, 16,38 VND/KRW và 20,18 VND/KRW, tương ứng giảm 0,56 đồng, giảm 1,16 đồng và giảm 0,16 đồng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD giảm về mức 23.970 VND/USD (giảm 39 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.010 VND/USD (giảm 79 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.430 VND/USD (tăng 1 đồng) - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.011 - 27.981 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.612 - 16.232 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.513 - 18.223 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.566 - 15.156 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.486 - 18.296 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 628,68 - 696,68 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.612 |
15.632 |
16.232 |
-166 |
-96 |
-246 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.513 |
17.523 |
18.223 |
-101 |
-191 |
-41 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.011 |
27.031 |
27.981 |
-247 |
-332 |
-182 |
|
Euro (EUR) |
25.208 |
25.218 |
26.508 |
-550 |
-565 |
-385 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.831 |
29.841 |
31.011 |
-317 |
-357 |
-147 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.972 |
2.982 |
3.177 |
-57 |
-62 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,90 |
163,05 |
172,60 |
-3,09 |
-2,94 |
-1,34 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,18 |
16,38 |
20,18 |
-0,56 |
-1,16 |
-0,16 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.566 |
14.576 |
15.156 |
-154 |
-194 |
-131 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.486 |
17.496 |
18.296 |
-215 |
-305 |
-105 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,68 |
668,68 |
696,68 |
-8,08 |
-12,42 |
-8,08 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.970 |
24.010 |
24.430 |
-39 |
-79 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.