Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/12: Duy trì đà tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (15/12) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (15/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tiếp tục tăng 276 đồng tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt 26.239 VND/EUR, 26.264 VND/EUR và 27.374 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 347 đồng lên mức 30.545 VND/GBP - chiều mua vào tiền mặt, 30.595 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.555 VND/GBP - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong lên mức 3.030 VND/HKD, 3.045 VND/HKD và 3.180 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi tăng 5 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 0,38 đồng lên mức 167,01 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 167,01 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 174,96 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 16,90 VND/KRW, 17,70 VND/KRW và 20,50 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 27 đồng ở hai chiều mua và bán lên mức 24.000 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.080 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.420 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.504 - 28.409 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.006 - 16.556 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.843 - 18.493 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.803 - 15.370 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.798 - 18.498 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 642,4 - 710,4 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.965 |
16.065 |
16.515 |
291 |
291 |
291 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.696 |
17.796 |
18.346 |
92 |
92 |
92 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.389 |
27.494 |
28.294 |
126 |
126 |
126 |
|
Euro (EUR) |
25.963 |
25.988 |
27.098 |
188 |
188 |
188 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.198 |
30.248 |
31.208 |
114 |
114 |
114 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.025 |
3.040 |
3.175 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,63 |
166,63 |
174,58 |
3,18 |
3,18 |
3,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.787 |
14.837 |
15.354 |
196 |
196 |
196 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.722 |
17.822 |
18.422 |
97 |
97 |
97 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,69 |
679,03 |
702,69 |
7,83 |
7,83 |
7,83 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.973 |
24.053 |
24.393 |
-45 |
-45 |
-45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.