Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/12: Bảng Anh tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (20/12) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát phiên giao dịch sáng nay (20/12), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng tiếp 96 đồng lên mức 26.288 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 26.313 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.423 VND/EUR - bán ra.
Sau khi tăng 129 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên mức 30.563 VND/GBP, 30.613 VND/GBP và 31.573 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tăng 0,03 đồng, lần lượt đạt mức 16,89 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 20,49 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 6 đồng về mức 3.044 VND/HKD, 3.059 VND/HKD và 3.194 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật về mức 165,67 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 165,67 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 173,62 VND/JPY (bán ra), giảm 1,93 đồng.
Tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán cùng giảm 23 đồng lần lượt về mức 24.090 VND/USD, 24.170 VND/USD và 24.510 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.800 - 28.705 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.199 - 16.749 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.985 - 18.635 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.991 - 15.558 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.852 - 18.552 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 643,48 - 711,48 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/12/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.199 |
16.299 |
16.749 |
106 |
106 |
106 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.985 |
18.085 |
18.635 |
48 |
48 |
48 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.800 |
27.905 |
28.705 |
175 |
175 |
175 |
|
Euro (EUR) |
26.288 |
26.313 |
27.423 |
96 |
96 |
96 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.563 |
30.613 |
31.573 |
129 |
129 |
129 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.044 |
3.059 |
3.194 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,67 |
165,67 |
173,62 |
-1,93 |
-1,93 |
-1,93 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.991 |
15.041 |
15.558 |
93 |
93 |
93 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.852 |
17.952 |
18.552 |
15 |
15 |
15 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,48 |
687,82 |
711,48 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.090 |
24.170 |
24.510 |
-23 |
-23 |
-23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.