Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/12: Tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/12: Đồng loạt quay đầu giảm 23/12/2023 - 10:04
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/12) tiếp tục đà tăng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Hiện, biên độ tăng khoảng 0,43 - 1,68 đồng (chiều mua vào) và 0,43 - 1,77 đồng (chiều bán ra).
Tỷ giá tại Sacombank đang giữ mức cao nhất ở chiều mua vào, đạt 168,27 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá tại Eximbank đang giữ mức thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 173,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,45 |
168,13 |
176,2 |
1,67 |
1,68 |
1,77 |
Agribank |
167,74 |
168,41 |
173,05 |
1,01 |
1,01 |
1 |
VietinBank |
167,3 |
167,3 |
175,25 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
BIDV |
166,83 |
167,84 |
175,59 |
1,03 |
1,04 |
1,09 |
Techcombank |
164,18 |
168,57 |
176,77 |
0,87 |
0,87 |
0,97 |
NCB |
166,88 |
168,08 |
174,63 |
1,01 |
1,01 |
1,09 |
Eximbank |
168,27 |
168,77 |
173,03 |
1,08 |
1,08 |
1,19 |
Sacombank |
168,27 |
168,77 |
174,84 |
0,9 |
0,9 |
0,93 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, hầu hết ngân hàng điều chỉnh tăng trên mức 100 đồng tại hai chiều mua - bán.
Sacombank ấn định mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với 16.307 VND/AUD. Bên cạnh đó, Agribank triển khai mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với 16.739 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.112 |
16.275 |
16.798 |
125 |
127 |
131 |
Agribank |
16.202 |
16.267 |
16.739 |
100 |
100 |
100 |
VietinBank |
16.251 |
16.351 |
16.801 |
86 |
86 |
86 |
BIDV |
16.195 |
16.293 |
16.751 |
105 |
106 |
104 |
Techcombank |
15.999 |
16.266 |
16.902 |
101 |
102 |
106 |
NCB |
16.177 |
16.277 |
16.872 |
108 |
108 |
115 |
Eximbank |
16.248 |
16.297 |
16.742 |
99 |
100 |
110 |
Sacombank |
16.307 |
16.357 |
16.766 |
106 |
106 |
100 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được các ngân hàng khảo sát điều chỉnh tăng vào hôm nay. Trong đó, ngân hàng VCB hiện đang ghi nhận mức tỷ giá tăng mạnh so với phiên hôm qua.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức là 30.622 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức là 31.130 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.075 |
30.379 |
31.356 |
107 |
108 |
111 |
Agribank |
30.249 |
30.432 |
31.227 |
64 |
65 |
66 |
VietinBank |
30.431 |
30.481 |
31.441 |
42 |
42 |
42 |
BIDV |
30.190 |
30.372 |
31.320 |
64 |
64 |
67 |
Techcombank |
30.068 |
30.442 |
31.393 |
59 |
60 |
72 |
NCB |
30.396 |
30.516 |
31.342 |
75 |
75 |
88 |
Eximbank |
30.366 |
30.457 |
31.225 |
66 |
66 |
81 |
Sacombank |
30.622 |
30.672 |
31.130 |
59 |
59 |
51 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng trong phiên sáng nay. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại Techcombank vẫn giữ mức 22 VND/KRW kể từ ngày đầu tuần.
Ngân hàng VietinBank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và BIDV đang có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt là 16,89 VND/KRW và 19,45 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,21 |
18,01 |
19,64 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,88 |
19,57 |
- |
0,03 |
0,05 |
VietinBank |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,41 |
18,13 |
19,45 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,94 |
16,94 |
20,86 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.338 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.461 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.338 |
3.371 |
3.480 |
-1 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.361 |
3.471 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.370 |
3.461 |
- |
-6 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.348 |
3.477 |
- |
-4 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.130 VND/USD và 24.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.090,71 VND/EUR và 27.523,20 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.880,42 VND/SGD và 18.641,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.860,22 VND/CAD và 18.620,68 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 619,55 VND/THB và 714,80 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.