Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 25/12: Euro tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietcomBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h25 hôm nay (25/12) xoay chiều tăng ở hai chiều mua - bán, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và Vietinbank hôm nay 26/12: Bảng Anh, euro tăng nhẹ 26/12/2023 - 09:31
Tỷ giá USD quay đầu nhích nhẹ với mức điều chỉnh khoảng 20 đồng, nâng tỷ giá lên mức 24.050 VND/USD (mua tiền mặt), 24.080 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.420 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng 26,18 đồng, 26,44 đồng và 27,58 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.993,04 VND/EUR, 26.255,59 VND/EUR và 27.420,31 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 29.971,97 VND/GBP - tăng 1,13 đồng, ở chiều mua chuyển khoản 30.274,72 VND/GBP - tăng 1,14 đồng và ở chiều bán ra là 31.248,29 VND/GBP - tăng 1,13 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) cùng tăng nhẹ 0,28 đồng, lần lượt đạt mức 165,66 VND/JPY và 167,33 VND/JPY. Tương tự, tại chiều bán ra, đồng ngoại tệ này cũng nhích nhẹ đi lên với mức điều chỉnh 0,29 đồng, đạt mức 175,36 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm, ghi nhận mức điều chỉnh khoảng 0,06 đồng (mua tiền mặt), 0,07 đồng (mua chuyển khoản) và 0,08 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,16 VND/KRW, 17,96 VND/KRW và 19,59 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.050 |
24.080 |
24.420 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
25.993,04 |
26.255,59 |
27.420,31 |
26,18 |
26,44 |
27,58 |
Bảng Anh |
GBP |
29.971,97 |
30.274,72 |
31.248,29 |
1,13 |
1,14 |
1,13 |
Yen Nhật |
JPY |
165,66 |
167,33 |
175,36 |
0,28 |
0,28 |
0,29 |
Đô la Úc |
AUD |
16.036,25 |
16.198,23 |
16.719,13 |
22,68 |
22,91 |
23,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.788,05 |
17.967,73 |
18.545,53 |
-38,99 |
-39,38 |
-40,68 |
Baht Thái |
THB |
618,22 |
686,91 |
713,27 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Đô la Canada |
CAD |
17.810,84 |
17.990,75 |
18.569,29 |
22,75 |
22,98 |
23,69 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.621,79 |
27.900,80 |
28.798,03 |
51,80 |
52,33 |
53,97 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.023,54 |
3054,08 |
3152,29 |
1,22 |
1,23 |
1,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3330,32 |
3.363,96 |
3.472,66 |
6,20 |
6,26 |
6,45 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.511,95 |
3.646,71 |
- |
3,00 |
3,11 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,76 |
302,41 |
- |
0,22 |
0,24 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,59 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.716,27 |
81.869,33 |
- |
13,74 |
14,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.182,57 |
5.295,99 |
- |
4,28 |
4,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2349,11 |
2449,03 |
- |
31,64 |
32,98 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
250,50 |
277,33 |
- |
-0,18 |
-0,20 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.447,75 |
6706,02 |
- |
6,35 |
6,60 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.369,45 |
2.470,23 |
- |
14,29 |
14,89 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng - giảm trái chiều vào lúc 10h10 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ghi nhận giảm 27 đồng và 67 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, lần lượt hạ tỷ giá xuống mức 23.963 VND/USD và 24.383 VND/USD. Riêng ở chiều mua chuyển khoản, ngân hàng điều chỉnh tăng 13 đồng, hiện đạt mức 24.043 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng 405 đồng ở chiều mua tiền mặt, 220 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 40 đồng ở chiều bán ra, tương ứng với mức 26.238 VND/EUR, 26.263 VND/EUR và 27.373 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 114 đồng và 154 đồng, đạt mức 30.342 VND/GBP và 30.392 VND/GBP. Trái lại, ngân hàng điều chỉnh giảm 56 đồng ở chiều bán ra, hạ tỷ giá xuống mức 31.352 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động trái chiều, hiện được niêm yết tại mức 166,76 VND/JPY (chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản) - lần lượt tăng 0,76 đồng và 0,61 đồng và 174,71 VND/JPY (chiều bán ra) - giảm 0,99 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,36 đồng và mua chuyển khoản tăng 0,96 đồng, trong khi ở chiều bán ra lại giảm 0,04 đồng, lần lượt đạt mức 16,83 VND/KRW, 17,63 VND/KRW và 20,43 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.184 |
16.284 |
16.734 |
21 |
101 |
-49 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.952 |
18.052 |
18.602 |
1 |
91 |
-59 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.824 |
27.929 |
28.729 |
16 |
101 |
-49 |
|
Euro (EUR) |
26.238 |
26.263 |
27.373 |
405 |
220 |
40 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.342 |
30.392 |
31.352 |
114 |
154 |
-56 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.024 |
3.039 |
3.174 |
51 |
56 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,76 |
166,76 |
174,71 |
0,76 |
0,61 |
-0,99 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,83 |
17,63 |
20,43 |
0,36 |
0,96 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.985 |
15.035 |
15.552 |
-9 |
31 |
-32 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.829 |
17.929 |
18.529 |
79 |
169 |
-31 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
646,96 |
691,30 |
714,96 |
-1,43 |
2,91 |
-1,43 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.963 |
24.043 |
24.383 |
-27 |
13 |
-67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.