Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/12: Biến động trái chiều vào đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/12: Nhiều ngân hàng tăng tỷ giá 26/12/2023 - 09:38
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/12) thay đổi theo chiều hướng giảm ở nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng VCB và Agribank tăng tỷ giá tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank vẫn giữ mức cao nhất, đạt 167,69 VND/JPY. Song song đó, tỷ giá bán ra tại Eximbank có mức thấp nhất, đạt 172,4 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,66 |
167,33 |
175,36 |
0,28 |
0,28 |
0,29 |
Agribank |
167,39 |
168,06 |
172,70 |
0,22 |
0,22 |
0 |
VietinBank |
166,9 |
166,9 |
174,85 |
0,9 |
0,75 |
-0,85 |
BIDV |
166,41 |
167,42 |
175,18 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Techcombank |
163,43 |
167,82 |
175,93 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,43 |
NCB |
166,32 |
167,52 |
174,03 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,12 |
Eximbank |
167,64 |
168,14 |
172,4 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,21 |
Sacombank |
167,69 |
168,19 |
174,29 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn duy trì đà giảm so với phiên giao dịch hôm qua. Trong khi đó, VCB và Agribank đồng loạt tăng tỷ giá tại các chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16.228 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.638 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.036 |
16.198 |
16.719 |
23 |
23 |
24 |
Agribank |
16.131 |
16.196 |
16.668 |
1 |
1 |
2 |
VietinBank |
16.190 |
16.290 |
16.740 |
27 |
107 |
-43 |
BIDV |
16.107 |
16.205 |
16.661 |
-22 |
-22 |
-20 |
Techcombank |
15.909 |
16.175 |
16.804 |
-38 |
-38 |
-45 |
NCB |
16.085 |
16.185 |
16.810 |
-16 |
-16 |
15 |
Eximbank |
16.148 |
16.196 |
16.638 |
-50 |
-51 |
-45 |
Sacombank |
16.228 |
16.278 |
16.688 |
-24 |
-24 |
-26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại hầu hết các ngân hàng đều giảm trong phiên giao dịch sáng nay.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là 30.548 VND/GBP và chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 31.075 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.971 |
30.274 |
31.248 |
1 |
1 |
1 |
Agribank |
30.190 |
30.372 |
31.166 |
15 |
15 |
15 |
VietinBank |
30.363 |
30.413 |
31.373 |
135 |
175 |
-35 |
BIDV |
30.120 |
30.302 |
31.260 |
-35 |
-35 |
-32 |
Techcombank |
29.950 |
30.323 |
31.276 |
-46 |
-47 |
-53 |
NCB |
30.296 |
30.416 |
31.234 |
-44 |
-44 |
-52 |
Eximbank |
30.249 |
30.340 |
31.108 |
-68 |
-68 |
-55 |
Sacombank |
30.548 |
30.598 |
31.075 |
-14 |
-14 |
-1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) phần lớn tăng trong thời điểm khảo sát sáng nay. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại Techcombank vẫn ở mức 22 VND/KRW vào đầu tuần.
VietinBank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 16,86 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,44 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,16 |
17,96 |
19,59 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,55 |
- |
0,04 |
0,05 |
VietinBank |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
16,38 |
19,44 |
0,04 |
- |
0,07 |
|
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,81 |
16,81 |
20,78 |
-0,03 |
-0,03 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.330 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.456 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.330 |
3.363 |
3.472 |
6 |
6 |
6 |
VietinBank |
- |
3.356 |
3.466 |
- |
28 |
-2 |
BIDV |
- |
3.364 |
3.456 |
- |
3 |
5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.483 |
- |
12 |
15 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.993,04 VND/EUR và 27.420,31 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.788,05 VND/SGD và 18.545,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.810,84 VND/CAD và 18.569,29 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 618,22 VND/THB và 713,27 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.