Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 2/1: Tăng, giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h50 hôm nay (2/1) biến động trái chiều, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 3/1: Euro, bảng Anh đồng loạt giảm 03/01/2024 - 10:37
Tỷ giá USD ghi nhận đi ngang tại hai chiều giao dịch, hiện ổn định tại mức 24.050 VND/USD (mua tiền mặt), 24.080 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.420 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ khoảng 35,44 đồng, 35,8 đồng và 37,39 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 26.071,01 VND/EUR, 26.334,35 VND/EUR và 27.502,56 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng 42,53 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt mức 30.057,03 VND/GBP, tăng 42,96 đồng ở chiều mua chuyển khoản, đạt mức 30.360,64 VND/GBP và tăng 44,35 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 31.336,98 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 166,82 VND/JPY, 168,51 VND/JPY và 176,59 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (tăng 0,72 đồng), mua chuyển khoản (tăng 0,73 đồng) và bán ra (tăng 0,76 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xoay chiều tăng trở lại với mức điều chỉnh khoảng 0,07 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển) và 0,09 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,21 VND/KRW, 18,01 VND/KRW và 19,65 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.050 |
24.080 |
24.420 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.071,01 |
26.334,35 |
27.502,56 |
-35,44 |
-35,80 |
-37,39 |
Bảng Anh |
GBP |
30.057,03 |
30.360,64 |
31.336,98 |
42,53 |
42,96 |
44,35 |
Yen Nhật |
JPY |
166,82 |
168,51 |
176,59 |
0,72 |
0,73 |
0,76 |
Đô la Úc |
AUD |
16.090,59 |
16.253,12 |
16.775,79 |
16,54 |
16,71 |
17,25 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.906,65 |
18.087,53 |
18.669,19 |
6,78 |
6,85 |
7,07 |
Baht Thái |
THB |
624,35 |
693,72 |
720,34 |
0,73 |
0,81 |
0,84 |
Đô la Canada |
CAD |
17.845,81 |
18.026,07 |
18.605,75 |
9,43 |
9,53 |
9,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.054,61 |
28.337,99 |
29.249,28 |
-86,85 |
-87,73 |
-90,56 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.025,63 |
3.056,19 |
3.154,47 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.346,14 |
3.379,93 |
3.489,15 |
5,37 |
5,42 |
5,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.523,71 |
3.658,91 |
- |
-5,06 |
-5,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,65 |
302,29 |
- |
-0,08 |
-0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,21 |
18,01 |
19,65 |
0,07 |
0,07 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.767,55 |
81.922,67 |
- |
51,28 |
53,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.226,60 |
5.340,99 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2335,14 |
2.434,46 |
- |
1,24 |
1,29 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,57 |
286,26 |
- |
1,77 |
1,96 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.447,75 |
6.706,02 |
- |
-1,20 |
-1,25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.358,23 |
2.458,53 |
- |
-8,67 |
-9,04 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất vào lúc 8h50 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tại chiều mua vào tăng lần lượt 5 đồng (mua tiền mặt), 45 đồng (mua chuyển khoản), nâng tỷ giá lên mức 23.970 VND/USD và 24.050 VND/USD. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh hạ 35 đồng xuống còn 24.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) hiện đang giao dịch ở mức 26.326 VND/EUR, 26.351 VND/EUR và 27.461 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (tăng 460 đồng), mua chuyển khoản (tăng 275 đồng) và bán ra (tăng 95 đồng).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giảm trái chiều. Trong đó, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 158 đồng và 198 đồng, đạt mức 30.426 VND/GBP và 30.476 VND/GBP. Tại chiều bán ra, tỷ giá ngoại tệ giảm nhẹ 12 đồng, xuống còn 31.436 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) lần lượt tăng 0,63 đồng và 0,48 đồng tại chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, hiện đạt mức 168,09 VND/JPY và 168,09 VND/JPY. Trong khi đó, tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh giảm 1,12 đồng, hạ xuống mức 176,04 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ, với mức biến động lần lượt là 0,43 đồng (mua tiền mặt), 1,03 đồng (mua chuyển khoản) và 0,03 đồng (bán ra), hiện ứng với mức 16,93 VND/KRW, 17,73 VND/KRW và 20,53 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.259 |
16.359 |
16.809 |
86 |
166 |
16 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.045 |
18.145 |
18.695 |
76 |
166 |
16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.295 |
28.400 |
29.200 |
46 |
131 |
-19 |
|
Euro (EUR) |
26.326 |
26.351 |
27.461 |
460 |
275 |
95 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.426 |
30.476 |
31.436 |
158 |
198 |
-12 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.024 |
3.039 |
3.174 |
53 |
58 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,09 |
168,09 |
176,04 |
0,63 |
0,48 |
-1,12 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,93 |
17,73 |
20,53 |
0,43 |
1,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.035 |
15.085 |
15.602 |
-21 |
19 |
-44 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.900 |
18.000 |
18.600 |
109 |
199 |
-1 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
653,08 |
697,42 |
721,08 |
1,64 |
5,98 |
1,64 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.970 |
24.050 |
24.390 |
5 |
45 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.