Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 3/1: Euro, bảng Anh đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (3/1) phần lớn đảo chiều giảm, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 4/1: Bảng Anh tăng mạnh 04/01/2024 - 09:19
Tỷ giá USD tăng 70 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ấn định tại mức 24.120 VND/USD (mua tiền mặt), 24.150 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.490 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 130,84 đồng, 132,16 đồng và 138,15 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.940,17 VND/EUR, 26.202,19 VND/EUR và 27.364,41 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm 131,37 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt mức 29.925,86 VND/GBP, giảm 132,5 đồng ở chiều mua chuyển khoản, đạt mức 30.228,14 VND/GBP và giảm 136,91 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 31.200,07 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 166,48 VND/JPY, 168,16 VND/JPY và 176,23 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (giảm 0,34 đồng), mua chuyển khoản (giảm 0,35 đồng) và bán ra (giảm 0,36 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm nhẹ 0,14 đồng (mua tiền mặt), 0,16 đồng (mua chuyển khoản) và 0,17 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,07 VND/KRW, 17,85 VND/KRW và 19,48 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.120 |
24.150 |
24.490 |
70 |
70 |
70 |
Euro |
EUR |
25.940,17 |
26.202,19 |
27.364,41 |
-130,84 |
-132,16 |
-138,15 |
Bảng Anh |
GBP |
29.925,86 |
30.228,14 |
31.200,07 |
-131,17 |
-132,50 |
-136,91 |
Yen Nhật |
JPY |
166,48 |
168,16 |
176,23 |
-0,34 |
-0,35 |
-0,36 |
Đô la Úc |
AUD |
16.028,07 |
16.189,97 |
16.710,53 |
-62,52 |
-63,15 |
-65,26 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.881,16 |
18.061,78 |
18.642,52 |
-25,49 |
-25,75 |
-26,67 |
Baht Thái |
THB |
628,17 |
697,96 |
724,74 |
3,82 |
4,24 |
4,40 |
Đô la Canada |
CAD |
17.795,24 |
17.974,99 |
18.552,94 |
-50,57 |
-51,08 |
-52,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.916,94 |
28.198,92 |
29.105,61 |
-137,67 |
-139,07 |
-143,67 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.032,94 |
3.063,57 |
3162,07 |
7,31 |
7,38 |
7,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.334,75 |
3.368,44 |
3.477,27 |
-11,39 |
-11,49 |
-11,88 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.505,24 |
3.639,72 |
- |
-18,47 |
-19,19 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,23 |
302,90 |
- |
0,58 |
0,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,07 |
17,85 |
19,48 |
-0,14 |
-0,16 |
-0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.866,66 |
82.025,36 |
- |
99,11 |
102,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.213,31 |
5.327,38 |
- |
-13,29 |
-13,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2304,71 |
2.402,73 |
- |
-30,43 |
-31,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,95 |
283,35 |
- |
-2,62 |
-2,91 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.466,89 |
6.725,90 |
- |
19,14 |
19,88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.337,20 |
2.436,60 |
- |
-21,03 |
-21,93 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt tăng 130 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt ứng với mức 24.100 VND/USD (mua tiền mặt), 24.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.520 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận cùng giảm 63 đồng, hiện đang giao dịch ở mức 26.263 VND/EUR, 26.288 VND/EUR và 27.398 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt giảm 69 đồng, hiện đạt mức 30.357 VND/GBP, 30.407 VND/GBP và 31.367 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt là 168,17 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,17 VND/JPY và bán ra là 176,12 VND/JPY, ghi nhận cùng tăng nhẹ 0,08 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đảo chiều giảm trở lại với mức biến động 0,16 đồng tại hai chiều mua - bán, hiện ứng với mức 16,77 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,57 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,37 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.207 |
16.307 |
16.757 |
-52 |
-52 |
-52 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.020 |
18.120 |
18.670 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.201 |
28.306 |
29.106 |
-94 |
-94 |
-94 |
|
Euro (EUR) |
26.263 |
26.288 |
27.398 |
-63 |
-63 |
-63 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.357 |
30.407 |
31.367 |
-69 |
-69 |
-69 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.040 |
3.055 |
3.190 |
16 |
16 |
16 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,17 |
168,17 |
176,12 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.978 |
15.028 |
15.545 |
-57 |
-57 |
-57 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.898 |
17.998 |
18.598 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
656,67 |
701,01 |
724,67 |
3,59 |
3,59 |
3,59 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.100 |
24.180 |
24.520 |
130 |
130 |
130 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.