Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/1: Biến động trái chiều vào đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/1: Đồng loạt giảm 03/01/2024 - 09:22
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/1) tăng tại 6 ngân hàng trong khi chỉ giảm tại 2 ngân hàng so với phiên hôm trước.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất 168,99 VND/JPY. Tỷ giá bán ra tại Eximbank đạt mức thấp nhất 173,97 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,82 |
168,51 |
176,59 |
0,72 |
0,73 |
0,76 |
Agribank |
168,53 |
169,21 |
173,89 |
0,53 |
-0.18 |
-0.2 |
VietinBank |
168,16 |
168,16 |
176,11 |
0,7 |
0,55 |
-1,05 |
BIDV |
167,69 |
168,7 |
176,5 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Techcombank |
164,74 |
169,13 |
177,37 |
0,43 |
0,43 |
0,47 |
NCB |
167,68 |
168,88 |
175,35 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,06 |
Eximbank |
168,89 |
169,4 |
173,97 |
0,53 |
0,53 |
0,55 |
Sacombank |
168,99 |
169,49 |
175,57 |
0,44 |
0,44 |
0,45 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Mặt khác, ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh trong phiên giao dịch hôm nay.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua với 16.320 VND/AUD. Ngoài ra, Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với 16.764 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.090 |
16.253 |
16.775 |
16 |
17 |
17 |
Agribank |
16.230 |
16.295 |
16.768 |
-68 |
-68 |
-68 |
VietinBank |
16.278 |
16.378 |
16.828 |
105 |
185 |
35 |
BIDV |
16.210 |
16.307 |
16.766 |
-71 |
-72 |
-74 |
Techcombank |
16.002 |
16.269 |
16.913 |
20 |
20 |
21 |
NCB |
16.180 |
16.280 |
16.894 |
-70 |
-70 |
-19 |
Eximbank |
16.242 |
16.291 |
16.764 |
-12 |
-12 |
-12 |
Sacombank |
16.320 |
16.370 |
16.786 |
35 |
35 |
45 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh tại ngân hàng VietinBank, song giảm mạnh tại ngân hàng Techcombank vào phiên sáng nay.
Đối với chiều mua, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại Sacombank ứng với mức 30.638 VND/GBP. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất cũng tại ngân hàng này ứng với mức 31.170 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.057 |
30.360 |
31.336 |
43 |
43 |
44 |
Agribank |
30.308 |
30.491 |
31.287 |
-86 |
-86 |
-87 |
VietinBank |
30.468 |
30.518 |
31.478 |
200 |
240 |
30 |
BIDV |
30.208 |
30.390 |
31.339 |
-112 |
-113 |
-124 |
Techcombank |
30.076 |
30.450 |
31.413 |
33 |
33 |
35 |
NCB |
30.421 |
30.541 |
31.354 |
-101 |
-101 |
-37 |
Eximbank |
30.358 |
30.449 |
31.270 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
30.638 |
30.688 |
31.170 |
-23 |
-23 |
-7 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank vẫn giữ mức tỷ giá ổn định tại chiều bán ra vào phiên hôm nay.
Ngân hàng VietinBank giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV giữ mức tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với 16,92 VND/KRW và 19,52 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,21 |
18,01 |
19,65 |
0,07 |
0,07 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,84 |
19,52 |
- |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
16,92 |
17,72 |
20,52 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
BIDV |
16,46 |
18,19 |
19,52 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,98 |
16,98 |
20,90 |
0,01 |
0,01 |
-1,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.346 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.472 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.346 |
3.379 |
3.489 |
6 |
5 |
6 |
VietinBank |
- |
3.368 |
3.478 |
- |
27 |
-3 |
BIDV |
- |
3.380 |
3.472 |
- |
-6 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.350 |
3.485 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.071,01 VND/EUR và 27.502,56 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.906,65 VND/SGD và 18.669,19 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.845,81 VND/CAD và 18.605,75 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 624,35 VND/THB và 720,34 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.