|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/1: USD, yen Nhật xoay chiều giảm

09:21 | 05/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (5/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietinbank giảm nhẹ, về mức 24.115 - 24.535 VND/USD (hai chiều mua - bán) vào sáng nay.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (5/1) tăng giảm không đồng nhất, cụ thể:

Tỷ giá USD giảm nhẹ với mức điều chỉnh 40 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.150 VND/USD (mua tiền mặt), 24.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.520 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng 26,21 đồng, 26,47 đồng và 27,73 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.976,94 VND/EUR, 26.239,33 VND/EUR và 27.403,15 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.107,53 VND/GBP - tăng 5,16 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.411,65 VND/GBP - tăng 5,21 đồng và ở chiều bán ra là 31.389,41 VND/GBP - tăng 5,46 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 163,47 VND/JPY, 165,12 VND/JPY và 173,04 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (giảm 2,02 đồng), mua chuyển khoản (giảm 2,04 đồng) và bán ra (giảm 2,14 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đảo chiều giảm nhẹ 0,06 đồng (mua tiền mặt), 0,07 đồng (mua chuyển khoản) và 0,08 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,04 VND/KRW, 17,82 VND/KRW và 19,44 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.150

24.180

24.520

-40

-40

-40

Euro

EUR

25.976,94

26.239,33

27.403,15

26,21

26,47

27,73

Bảng Anh

GBP

30.107,53

30.411,65

31.389,41

5,16

5,21

5,46

Yen Nhật

JPY

163,47

165,12

173,04

-2,02

-2,04

-2,14

Đô la Úc

AUD

15.922,12

16.082,95

16.600,03

-71,32

-72,04

-74,32

Đô la Singapore

SGD

17.856,09

18.036,45

18.616,34

-41,47

-41,90

-43,19

Baht Thái

THB

623,47

692,75

719,32

-1,93

-2,14

-2,23

Đô la Canada

CAD

17.773,17

17.952,70

18.529,90

-34,56

-34,90

-35,97

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.931,66

28.213,80

29.120,90

-42,63

-43,06

-44,37

Đô la Hong Kong

HKD

3.038,35

3069,04

3167,71

-6,05

-6,11

-6,30

Nhân dân tệ

CNY

3331,27

3.364,92

3.473,63

-9,77

-9,87

-10,18

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.509,72

3.644,37

-

4,06

4,23

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,82

303,51

-

-0,13

-0,13

Won Hàn Quốc

KRW

16,04

17,82

19,44

-0,06

-0,07

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

78.964,02

82.126,46

-

-129,82

-134,80

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.191,62

5.305,21

-

-10,78

-11,00

Krone Na Uy

NOK

-

2318,7

2417,31

-

8,81

9,19

Rúp Nga

RUB

-

253,67

280,83

-

1,38

1,53

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.474,70

6734,01

-

-10,65

-11,05

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.338,45

2.437,90

-

14,04

14,64

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục thay đổi khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đảo chiều giảm 23 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt ứng với mức 24.115 VND/USD (mua tiền mặt), 24.195 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.535 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng 65 đồng, hiện đang giao dịch ở mức 26.279 VND/EUR, 26.304 VND/EUR và 27.414 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 53 đồng, hiện đạt mức 30.533 VND/GBP, 30.583 VND/GBP và 31.543 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 164,95 VND/JPY và bán ra là 172,90 VND/JPY, ghi nhận cùng giảm 1,75 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ 0,05 đồng tại hai chiều mua - bán, hiện ứng với mức 16,76 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,56 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,36 VND/KRW - bán ra.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.099

16.199

16.649

-46

-46

-46

Dollar Canada (CAD)

17.999

18.099

18.649

-16

-16

-16

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.231

28.336

29.136

20

20

20

Euro (EUR)

26.279

26.304

27.414

65

65

65

Bảng Anh (GBP)

30.533

30.583

31.543

53

53

53

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.044

3.059

3.194

-3

-3

-3

Yen Nhật (JPY)

164,95

164,95

172,90

-1,75

-1,75

-1,75

Won Hàn Quốc (KRW)

16,76

17,56

20,36

-0,05

-0,05

-0,05

Dollar New Zealand (NZD)

14.951

15.001

15.518

-9

-9

-9

Dollar Singapore (SGD)

17.878

17.978

18.578

-18

-18

-18

Baht Thái Lan (THB)

652,48

696,82

720,48

-1,38

-1,38

-1,38

Dollar Mỹ (USD)

24.115

24.195

24.535

-23

-23

-23

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên