Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/1: USD, yen Nhật xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (5/1) tăng giảm không đồng nhất, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/1: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ 06/01/2024 - 10:12
Tỷ giá USD giảm nhẹ với mức điều chỉnh 40 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.150 VND/USD (mua tiền mặt), 24.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.520 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng 26,21 đồng, 26,47 đồng và 27,73 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.976,94 VND/EUR, 26.239,33 VND/EUR và 27.403,15 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.107,53 VND/GBP - tăng 5,16 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.411,65 VND/GBP - tăng 5,21 đồng và ở chiều bán ra là 31.389,41 VND/GBP - tăng 5,46 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 163,47 VND/JPY, 165,12 VND/JPY và 173,04 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt (giảm 2,02 đồng), mua chuyển khoản (giảm 2,04 đồng) và bán ra (giảm 2,14 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đảo chiều giảm nhẹ 0,06 đồng (mua tiền mặt), 0,07 đồng (mua chuyển khoản) và 0,08 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,04 VND/KRW, 17,82 VND/KRW và 19,44 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.150 |
24.180 |
24.520 |
-40 |
-40 |
-40 |
Euro |
EUR |
25.976,94 |
26.239,33 |
27.403,15 |
26,21 |
26,47 |
27,73 |
Bảng Anh |
GBP |
30.107,53 |
30.411,65 |
31.389,41 |
5,16 |
5,21 |
5,46 |
Yen Nhật |
JPY |
163,47 |
165,12 |
173,04 |
-2,02 |
-2,04 |
-2,14 |
Đô la Úc |
AUD |
15.922,12 |
16.082,95 |
16.600,03 |
-71,32 |
-72,04 |
-74,32 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.856,09 |
18.036,45 |
18.616,34 |
-41,47 |
-41,90 |
-43,19 |
Baht Thái |
THB |
623,47 |
692,75 |
719,32 |
-1,93 |
-2,14 |
-2,23 |
Đô la Canada |
CAD |
17.773,17 |
17.952,70 |
18.529,90 |
-34,56 |
-34,90 |
-35,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.931,66 |
28.213,80 |
29.120,90 |
-42,63 |
-43,06 |
-44,37 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.038,35 |
3069,04 |
3167,71 |
-6,05 |
-6,11 |
-6,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3331,27 |
3.364,92 |
3.473,63 |
-9,77 |
-9,87 |
-10,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.509,72 |
3.644,37 |
- |
4,06 |
4,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,82 |
303,51 |
- |
-0,13 |
-0,13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,82 |
19,44 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.964,02 |
82.126,46 |
- |
-129,82 |
-134,80 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.191,62 |
5.305,21 |
- |
-10,78 |
-11,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2318,7 |
2417,31 |
- |
8,81 |
9,19 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
253,67 |
280,83 |
- |
1,38 |
1,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.474,70 |
6734,01 |
- |
-10,65 |
-11,05 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.338,45 |
2.437,90 |
- |
14,04 |
14,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục thay đổi khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đảo chiều giảm 23 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt ứng với mức 24.115 VND/USD (mua tiền mặt), 24.195 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.535 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng 65 đồng, hiện đang giao dịch ở mức 26.279 VND/EUR, 26.304 VND/EUR và 27.414 VND/EUR, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 53 đồng, hiện đạt mức 30.533 VND/GBP, 30.583 VND/GBP và 31.543 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 164,95 VND/JPY và bán ra là 172,90 VND/JPY, ghi nhận cùng giảm 1,75 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ 0,05 đồng tại hai chiều mua - bán, hiện ứng với mức 16,76 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,56 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,36 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.099 |
16.199 |
16.649 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.999 |
18.099 |
18.649 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.231 |
28.336 |
29.136 |
20 |
20 |
20 |
|
Euro (EUR) |
26.279 |
26.304 |
27.414 |
65 |
65 |
65 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.533 |
30.583 |
31.543 |
53 |
53 |
53 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.044 |
3.059 |
3.194 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,95 |
164,95 |
172,90 |
-1,75 |
-1,75 |
-1,75 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.951 |
15.001 |
15.518 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.878 |
17.978 |
18.578 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
652,48 |
696,82 |
720,48 |
-1,38 |
-1,38 |
-1,38 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.115 |
24.195 |
24.535 |
-23 |
-23 |
-23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.