Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/1: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (6/1) hầu hết xoay chiều giảm, cụ thể:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 8/1: Phần lớn ngoại tệ xoay chiều tăng 08/01/2024 - 09:39
Tỷ giá USD tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện niêm yết tại mức 24.160 VND/USD (mua tiền mặt), 24.190 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.530 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm 65,28 đồng, 65,93 đồng và 68,88 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 25.911,66 VND/EUR, 26.173,40 VND/EUR và 27.334,27 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.060,57 VND/GBP - giảm 46,96 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.364,21 VND/GBP - giảm 47,44 đồng và ở chiều bán ra là 31.340,43 VND/GBP - giảm 48,98 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 163,19 VND/JPY, 164,84 VND/JPY và 172,74 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản ( cùng giảm 0,28 đồng) và bán ra (giảm 0,3 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đảo chiều giảm nhẹ 0,04 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 0,05 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16 VND/KRW, 17,78 VND/KRW và 19,39 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.160 |
24.190 |
24.530 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
25.911,66 |
26.173,40 |
27.334,27 |
-65,28 |
-65,93 |
-68,88 |
Bảng Anh |
GBP |
30.060,57 |
30.364,21 |
31.340,43 |
-46,96 |
-47,44 |
-48,98 |
Yen Nhật |
JPY |
163,19 |
164,84 |
172,74 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,30 |
Đô la Úc |
AUD |
15.885,94 |
16.046,40 |
16.562,30 |
-36,18 |
-36,55 |
-37,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.837,92 |
18.018,10 |
18.597,39 |
-18,17 |
-18,35 |
-18,95 |
Baht Thái |
THB |
621,21 |
690,23 |
716,71 |
-2,26 |
-2,52 |
-2,61 |
Đô la Canada |
CAD |
17.769,83 |
17.949,32 |
18.526,40 |
-3,34 |
-3,38 |
-3,50 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.884,06 |
28.165,72 |
29.071,26 |
-47,60 |
-48,08 |
-49,64 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.039,37 |
3070,07 |
3168,77 |
1,02 |
1,03 |
1,06 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3334,69 |
3.368,37 |
3.477,19 |
3,42 |
3,45 |
3,56 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.499,81 |
3634,07 |
- |
-9,91 |
-10,30 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,20 |
303,90 |
- |
0,38 |
0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
17,78 |
19,39 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.996,48 |
82.160,16 |
- |
32,46 |
33,70 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.182,58 |
5.295,97 |
- |
-9,04 |
-9,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2312,66 |
2411,01 |
- |
-6,04 |
-6,30 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,76 |
282,04 |
- |
1,09 |
1,21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.477,54 |
6736,95 |
- |
2,84 |
2,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.327,78 |
2.426,77 |
- |
-10,67 |
-11,13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số điều chỉnh giảm vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD biến động trái chiều ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.120 VND/USD - tăng 5 đồng, chiều mua chuyển khoản là 24.160 VND/USD - giảm 35 đồng và ở chiều bán ra là 24.580 VND/USD - tăng 45 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm mạnh 473 đồng, 288 đồng và 108 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 25.806 VND/EUR, 26.016 VND/EUR và 27.306 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 99 đồng và 139 đồng, tương ứng với mức 30.434 VND/GBP và 31.444 VND/GBP. Trái lại, tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 71 đồng, nâng tỷ giá lên mức 31.614 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 164,26 VND/JPY và bán ra là 164,41 VND/JPY, giảm 0,69 đồng và 0,54 đồng. Trong khi đó, Vietinbank điều chỉnh tăng 1,06 đồng ở chiều bán ra, nâng tỷ giá đồng ngoại tệ này lên mức 173,96 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm nhẹ 0,43 đồng, 1,03 đồng và 0,03 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,33 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,53 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,33 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.042 |
16.062 |
16.662 |
-57 |
-137 |
13 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.926 |
17.936 |
18.636 |
-73 |
-163 |
-13 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.151 |
28.171 |
29.121 |
-80 |
-165 |
-15 |
|
Euro (EUR) |
25.806 |
26.016 |
27.306 |
-473 |
-288 |
-108 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.434 |
30.444 |
31.614 |
-99 |
-139 |
71 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.990 |
3.000 |
3.195 |
-54 |
-59 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,26 |
164,41 |
173,96 |
-0,69 |
-0,54 |
1,06 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,33 |
16,53 |
20,33 |
-0,43 |
-1,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.949 |
14.959 |
15.539 |
-2 |
-42 |
21 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.768 |
17.778 |
18.578 |
-110 |
-200 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
649,61 |
689,61 |
717,61 |
-2,87 |
-7,21 |
-2,87 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.120 |
24.160 |
24.580 |
5 |
-35 |
45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.