Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 8/1: Phần lớn ngoại tệ xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (8/1) xoay chiều tăng trở lại, chỉ riêng đồng USD đi ngang, cụ thể như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 9/1: USD giảm nhẹ ở hai chiều mua bán 09/01/2024 - 09:45
Tỷ giá USD lặng sóng tại hai chiều giao dịch, hiện ổn định tại mức 24.160 VND/USD (mua tiền mặt), 24.190 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.530 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt là 25.980,5 VND/EUR, mua chuyển khoản là 26.242,93 VND/EUR và bán ra là 27.406,88 VND/EUR, lần lượt tăng 68,84 đồng, 69,53 đồng và 72,61 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng với mức điều chỉnh 135,29 đồng, 136,66 đồng và 141,05 đồng, lần lượt nâng lên mức 30.195,86 VND/GBP, 30.500,87 VND/GBP và 31.481,48 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 163,64 VND/JPY, 165,29 VND/JPY và 173,22 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản (cùng tăng 0,45 đồng) và bán ra (tăng 0,48 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xoay chiều tăng nhẹ 0,04 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 0,05 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,04 VND/KRW, 17,82 VND/KRW và 19,44 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.160 |
24.190 |
24.530 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
25.980,50 |
26.242,93 |
27.406,88 |
68,84 |
69,53 |
72,61 |
Bảng Anh |
GBP |
30.195,86 |
30.500,87 |
31.481,48 |
135,29 |
136,66 |
141,05 |
Yen Nhật |
JPY |
163,64 |
165,29 |
173,22 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
Đô la Úc |
AUD |
15.947,65 |
16.108,74 |
16.626,64 |
61,71 |
62,34 |
64,34 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.863,43 |
18.043,86 |
18.623,98 |
25,51 |
25,76 |
26,59 |
Baht Thái |
THB |
621,03 |
690,03 |
716,50 |
-0,18 |
-0,20 |
-0,21 |
Đô la Canada |
CAD |
17.775,15 |
17.954,70 |
18.531,95 |
5,32 |
5,38 |
5,55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.920,14 |
28.202,16 |
29.108,87 |
36,08 |
36,44 |
37,61 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.039,33 |
3070,03 |
3168,73 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3341,69 |
3.375,45 |
3.484,49 |
7,00 |
7,08 |
7,30 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3510,08 |
3644,74 |
- |
10,27 |
10,67 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,30 |
304,01 |
- |
0,10 |
0,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,82 |
19,44 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.047,89 |
82.213,63 |
- |
51,41 |
53,47 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.183,70 |
5297,11 |
- |
1,12 |
1,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2318,41 |
2417,01 |
- |
5,75 |
6,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,96 |
282,26 |
- |
0,20 |
0,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6477,02 |
6736,41 |
- |
-0,52 |
-0,54 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.328,73 |
2.427,77 |
- |
0,95 |
1,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn đảo chiều tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục điều chỉnh không đồng nhất ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.125 VND/USD - tăng 5 đồng, chiều mua chuyển khoản là 24.205 VND/USD - tăng 45 đồng và ở chiều bán ra là 24.545 VND/USD - giảm 35 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng mạnh 479 đồng, 294 đồng và 114 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.285 VND/EUR, 26.310 VND/EUR và 27.420 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ghi nhận tăng lần lượt 188 đồng, 228 đồng và 18 đồng, tương ứng với mức 30.622 VND/GBP, 30.672 VND/GBP và 31.632 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận biến động trái chiều. Trong đó, tại chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 1,18 đồng và 1,03 đồng, cùng đạt mức 165,44 VND/JPY. Trái lại, ngân hàng điều chỉnh hạ 0,57 đồng ở chiều bán ra, xuống mức 173,39 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,43 đồng, 1,03 đồng và 0,03 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,76 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,56 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,36 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.152 |
16.252 |
16.702 |
110 |
190 |
40 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.003 |
18.103 |
18.653 |
77 |
167 |
17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.214 |
28.319 |
29.119 |
63 |
148 |
-2 |
|
Euro (EUR) |
26.285 |
26.310 |
27.420 |
479 |
294 |
114 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.622 |
30.672 |
31.632 |
188 |
228 |
18 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.046 |
3.061 |
3.196 |
56 |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,44 |
165,44 |
173,39 |
1,18 |
1,03 |
-0,57 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,43 |
1,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.998 |
15.048 |
15.565 |
49 |
89 |
26 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.899 |
17.999 |
18.599 |
131 |
221 |
21 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
651,24 |
695,58 |
719,24 |
1,63 |
5,97 |
1,63 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.125 |
24.205 |
24.545 |
5 |
45 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.