|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 9/1: USD giảm nhẹ ở hai chiều mua bán

09:45 | 09/01/2024
Chia sẻ
Sáng nay (9/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn điều chỉnh tăng. Hiện, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng Vietinbank tăng nhẹ, lên mức 166,32 - 174,27 VND/JPY (hai chiều mua - bán) vào sáng nay.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (9/1) đa số điều chỉnh tăng, riêng đồng USD đảo chiều  giảm nhẹ. Chi tiết:

Tỷ giá USD ghi nhận giảm nhẹ với mức điều chỉnh khoảng 15 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện ấn định tại mức 24.145 VND/USD (mua tiền mặt), 24.175 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.515 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ 4,74 đồng (mua tiền mặt), 4,78 đồng (mua chuyển khoản) và 5,04 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.985,24 VND/EUR, 26.247,71 VND/EUR và 27.411,92 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng 53,45 đồng, 53,99 đồng và 55,77 đồng, lần lượt nâng lên mức 30.249,31 VND/GBP, 30.554,86 VND/GBP và 31.537,25 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 164,37 VND/JPY, 166,03 VND/JPY và 173,99 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, (tăng 0,73 đồng), mua chuyển khoản (cùng tăng 0,74 đồng) và bán ra (tăng  0,77 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục nhích nhẹ 0,02 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 0,03 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,47 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.145

24.175

24.515

-15

-15

-15

Euro

EUR

25.985,24

26.247,71

27.411,92

4,74

4,78

5,04

Bảng Anh

GBP

30.249,31

30.554,86

31.537,25

53,45

53,99

55,77

Yen Nhật

JPY

164,37

166,03

173,99

0,73

0,74

0,77

Đô la Úc

AUD

15.958,26

16.119,45

16.637,72

10,61

10,71

11,08

Đô la Singapore

SGD

17.870,26

18.050,77

18.631,13

6,83

6,91

7,15

Baht Thái

THB

616,43

684,92

711,20

-4,60

-5,11

-5,30

Đô la Canada

CAD

17.775,19

17.954,73

18.532,01

0,04

0,03

0,06

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.999,27

28.282,10

29.191,41

79,13

79,94

82,54

Đô la Hong Kong

HKD

3.038,27

3.068,96

3167,63

-1,06

-1,07

-1,10

Nhân dân tệ

CNY

3332,18

3.365,84

3.474,58

-9,51

-9,61

-9,91

Krone Đan Mạch

DKK

-

3510,7

3645,39

-

0,62

0,65

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,31

304,02

-

0,01

0,01

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

17,84

19,47

0,02

0,02

0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

78.982,94

82.146,19

-

-64,95

-67,44

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.189,48

5303,03

-

5,78

5,92

Krone Na Uy

NOK

-

2303,13

2401,08

-

-15,28

-15,93

Rúp Nga

RUB

-

254,81

282,10

-

-0,15

-0,16

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6472,22

6731,43

-

-4,80

-4,98

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.335,41

2.434,73

-

6,68

6,96

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đồng loạt giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.105 VND/USD, ở chiều mua chuyển khoản là 24.185 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.525 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều nhích nhẹ 1 đồng ở các chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.286 VND/EUR, 26.311 VND/EUR và 27.421 VND/EUR ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 59 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.681 VND/GBP, 30.731 VND/GBP và 31.691 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt tăng 0,88 đồng, ứng với mức 166,32 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 174,27 VND/JPY (bán ra).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng nhẹ 0,02 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,78 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,58 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,38 VND/KRW - bán ra.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.143

16.243

16.693

-9

-9

-9

Dollar Canada (CAD)

17.994

18.094

18.644

-9

-9

-9

Franc Thụy Sỹ (CHF)

28.298

28.403

29.203

84

84

84

Euro (EUR)

26.286

26.311

27.421

1

1

1

Bảng Anh (GBP)

30.681

30.731

31.691

59

59

59

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.043

3.058

3.193

-3

-3

-3

Yen Nhật (JPY)

166,32

166,32

174,27

0,88

0,88

0,88

Won Hàn Quốc (KRW)

16,78

17,58

20,38

0,02

0,02

0,02

Dollar New Zealand (NZD)

15.000

15.050

15.567

2

2

2

Dollar Singapore (SGD)

17.898

17.998

18.598

-1

-1

-1

Baht Thái Lan (THB)

645,60

689,94

713,60

-5,64

-5,64

-5,64

Dollar Mỹ (USD)

24.105

24.185

24.525

-20

-20

-20

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên