Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 9/1: USD giảm nhẹ ở hai chiều mua bán
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (9/1) đa số điều chỉnh tăng, riêng đồng USD đảo chiều giảm nhẹ. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 10/1: Euro, yen Nhật xoay chiều giảm 10/01/2024 - 09:31
Tỷ giá USD ghi nhận giảm nhẹ với mức điều chỉnh khoảng 15 đồng ở hai chiều giao dịch, hiện ấn định tại mức 24.145 VND/USD (mua tiền mặt), 24.175 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.515 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ 4,74 đồng (mua tiền mặt), 4,78 đồng (mua chuyển khoản) và 5,04 đồng (bán ra), lần lượt ứng với mức 25.985,24 VND/EUR, 26.247,71 VND/EUR và 27.411,92 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng 53,45 đồng, 53,99 đồng và 55,77 đồng, lần lượt nâng lên mức 30.249,31 VND/GBP, 30.554,86 VND/GBP và 31.537,25 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện giao dịch ở mức 164,37 VND/JPY, 166,03 VND/JPY và 173,99 VND/JPY, tương ứng với các chiều mua tiền mặt, (tăng 0,73 đồng), mua chuyển khoản (cùng tăng 0,74 đồng) và bán ra (tăng 0,77 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục nhích nhẹ 0,02 đồng (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 0,03 đồng (bán ra), lần lượt tương ứng với mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,47 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.145 |
24.175 |
24.515 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
25.985,24 |
26.247,71 |
27.411,92 |
4,74 |
4,78 |
5,04 |
Bảng Anh |
GBP |
30.249,31 |
30.554,86 |
31.537,25 |
53,45 |
53,99 |
55,77 |
Yen Nhật |
JPY |
164,37 |
166,03 |
173,99 |
0,73 |
0,74 |
0,77 |
Đô la Úc |
AUD |
15.958,26 |
16.119,45 |
16.637,72 |
10,61 |
10,71 |
11,08 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.870,26 |
18.050,77 |
18.631,13 |
6,83 |
6,91 |
7,15 |
Baht Thái |
THB |
616,43 |
684,92 |
711,20 |
-4,60 |
-5,11 |
-5,30 |
Đô la Canada |
CAD |
17.775,19 |
17.954,73 |
18.532,01 |
0,04 |
0,03 |
0,06 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.999,27 |
28.282,10 |
29.191,41 |
79,13 |
79,94 |
82,54 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.038,27 |
3.068,96 |
3167,63 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3332,18 |
3.365,84 |
3.474,58 |
-9,51 |
-9,61 |
-9,91 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3510,7 |
3645,39 |
- |
0,62 |
0,65 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,31 |
304,02 |
- |
0,01 |
0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,47 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.982,94 |
82.146,19 |
- |
-64,95 |
-67,44 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.189,48 |
5303,03 |
- |
5,78 |
5,92 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2303,13 |
2401,08 |
- |
-15,28 |
-15,93 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,81 |
282,10 |
- |
-0,15 |
-0,16 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6472,22 |
6731,43 |
- |
-4,80 |
-4,98 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.335,41 |
2.434,73 |
- |
6,68 |
6,96 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD đồng loạt giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.105 VND/USD, ở chiều mua chuyển khoản là 24.185 VND/USD và ở chiều bán ra là 24.525 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều nhích nhẹ 1 đồng ở các chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.286 VND/EUR, 26.311 VND/EUR và 27.421 VND/EUR ứng với các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng thêm 59 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.681 VND/GBP, 30.731 VND/GBP và 31.691 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt tăng 0,88 đồng, ứng với mức 166,32 VND/JPY (mua tiền mặt và mua chuyển khoản) và 174,27 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng nhẹ 0,02 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ứng với mức 16,78 VND/KRW - mua tiền mặt, 17,58 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,38 VND/KRW - bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.143 |
16.243 |
16.693 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.994 |
18.094 |
18.644 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
28.298 |
28.403 |
29.203 |
84 |
84 |
84 |
|
Euro (EUR) |
26.286 |
26.311 |
27.421 |
1 |
1 |
1 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.681 |
30.731 |
31.691 |
59 |
59 |
59 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.043 |
3.058 |
3.193 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,32 |
166,32 |
174,27 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.000 |
15.050 |
15.567 |
2 |
2 |
2 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.898 |
17.998 |
18.598 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
645,60 |
689,94 |
713,60 |
-5,64 |
-5,64 |
-5,64 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.105 |
24.185 |
24.525 |
-20 |
-20 |
-20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.